Hiệu quả
Loại bỏ các loại mùi thường gặp
Các phân tử nanoe™ X có kích thước nhỏ hơn cả các hạt hơi nước, xâm nhập sâu vào vải, giúp khử mùi hiệu quả cao.1-5 Các gốc hydroxyl tiếp cận nguồn gốc gây ra mùi và ức chế chúng.
Khử mùi*1*2
Máy điều hòa không khí được trang bị máy tạo nanoe X Mark 3 giúp giảm cường độ mùi khói thuốc lá xuống 1,7 mức trong 30 phút.
Tổ chức kiểm nghiệm: SGS Inc / Đối tượng kiểm nghiệm: Mùi khói thuốc lá bám dính / Thể tích không gian kiểm nghiệm: Không gian lớn khoảng 139m (6,6×8,9x2,48m)
Kết quả kiểm nghiệm: Cường độ mùi giảm 1,7 mức trong 30 phút.
Số báo cáo kiểm nghiệm: SHES210901902478
Môi trường kiểm nghiệm
Xấp xỉ 139m3 (1): 6,6m (2): 8,9m (3): 2,48m
Kết quả kiểm nghiệm
Mùi khói thuốc lá
Bạn có cảm thấy đó thực sự là không gian của mình?
Khi nhận phòng, bạn không muốn hồi tưởng lại bữa tiệc mà người khác đã thưởng thức. Không gì có thể làm cho thời gian lưu trú tại khách trở nên thú vị hơn là không khí trong lành, sạch sẽ, không có mùi mà nanoe™ X giúp mang lại.
Tác dụng khử mùi
Mùi da đầu4
nanoe™ X làm giảm cường độ mùi da đầu
đáng kể trong 6 giờ.
Mùi mồ hôi5
Axit nonanoic
nanoe™ X làm giảm cường độ mùi mồ hôi
đầu đáng kể trong 1 giờ.
Nguyên lý hoạt động của nanoe™ X
nanoe™ X tiếp cận các mùi bám trên vải.
Các gốc hydroxyl sẽ ức chế các chất gây mùi.
Vải được khử mùi.
Bạn muốn khách hàng chú ý điều gì?
Một nhà bếp nhộn nhịp và một nhà hàng đông đúc có thể đồng nghĩa với việc có nhiều mùi. nanoe™ X giúp khử mùi, đảm bảo khách hàng luôn cảm thấy hài lòng và giúp cho cơ sở kinh doanh của bạn trở thành một địa điểm ghé thăm hấp dẫn hơn.
Tác dụng khử mùi
Mùi sầu riêng2
nnanoe™ X làm giảm cường độ mùi sầu riêng
nhanh hơn so với quá trình giảm tự nhiên.
Mùi thịt nướng3
nanoe™ X làm giảm cường độ mùi thịt nướng
nhanh hơn so với quá trình giảm tự nhiên.
Giải pháp IAQ với nanoe™ X
Dành cho chủ doanh nghiệp
Công nghệ nanoe™ X cung cấp giải pháp cho những thách thức của tình trạng và hoạt động quản lý cơ sở vật chất trong tương lai.
Văn phòng
Cách nhận diện văn phòng bền vững
“Chúng tôi không chỉ muốn có một văn phòng thoải mái mà chúng tôi muốn có một văn phòng bền vững.
Chúng tôi đã thử một số sản phẩm phục vụ cho nhu cầu làm sạch; 95% sản phẩm trong đó không bền vững hoặc đã qua sử dụng hóa chất.
Nó có khả năng tiêu diệt vi khuẩn, nhưng cũng sẽ làm hư hại đồ đạc của tôi sau một tháng sử dụng”, người quản lý cho biết.
Không khí chất lượng cao giúp nâng cao sự thoải mái và năng suất
- Thiết kế văn phòng bền vững
- Thiết lập không gian làm việc chung
Nhân viên của bạn đang yêu cầu một môi trường văn phòng tốt hơn
Phòng khám thú y
Rắc rối giữa các vật nuôi
“Động vật có khứu giác rất tinh. Ví dụ, loài chó có khả năng nhạy cảm với mùi hơn con người gấp 100.000 lần, và điều đó khiến chúng đặc biệt phản ứng với mùi do các động vật khác để lại”.
Khử mùi không gây căng thẳng cho vật nuôi
- Khử mùi hôi vật nuôi là điều cần thiết
- Chất khử mùi gây căng thẳng cho động vật nhạy cảm với mùi Chất lượng không khí là bí quyết cho một phòng khám thú y hiệu suất cao
Siêu thị
Giữ cho các khu vực xử lý thực phẩm/đồ uống luôn sạch sẽ
“Có một số mùi là đặc trưng là của sản phẩm chúng tôi. Khi bạn đến một cửa hàng hữu cơ, nó có mùi của tự nhiên, và mọi người thích thú với nó. Vì vậy, chúng tôi chỉ sử dụng các sản phẩm tẩy rửa hữu cơ không có hóa chất, chúng tôi sử dụng chúng để làm sạch cửa hàng”.
Chất lượng không khí được cải thiện tự nhiên, lý tưởng cho không gian phục vụ thực phẩm
- Thời gian khách hàng lưu lại cửa hàng lâu hơn và lưu lượng khách hàng tăng do đại dịch COVID-19
Cách hoàn thiện trải nghiệm khách hàng tại siêu thị của bạn
Nhà hàng
Nâng cao uy tín đối với khách hàng
“Yếu tố sạch sẽ của một nhà hàng là điều tối quan trọng đối với vẻ bên ngoài của lối vào và môi trường xung quanh.
Tuy nhiên, chúng tôi nhận thấy rằng khách quan tâm nhất đến độ sạch của đồ sành sứ được sử dụng và mùi của nhà hàng”.
Kiểm soát và khử mùi điều hòa không khí 24 giờ với Comfort Cloud
- Thực khách nhà hàng rất nhạy cảm với mùi bên trong nhà hàng
- Chủ nhà hàng ít quan tâm đến mùi trong quán Thực khách nhà hàng quan tâm đến mùi nhiều hơn bạn nghĩ
Xu hướng chất lượng không khí trong nhà (IAQ) và các giải pháp không khí sạch trong hoạt động kinh doanh và cuộc sống hàng ngày
Thay đổi không khí. Cải thiện môi trường của bạn.
Nanoe™ X đã được Panasonic nghiên cứu và phát triển trong hơn 20 năm qua, hiệu quả trong việc ức chế các chất ô nhiễm bám dính và trong không khí, giảm mùi hôi và giữ ẩm cho da và tóc.
Đây là một công nghệ gốc của Panasonic, sử dụng nước để làm sạch không khí.
Liên hệ & hỗ trợ
Panasonic và đối tác sẽ giúp bạn xây dựng các dự án.
Bằng chứng
Mùi
nanoe™
|
Mục tiêu |
Kết quả*¹ |
Không gian kiểm nghiệm |
Tiếp xúc |
Tổ chức kiểm nghiệm |
Số báo cáo |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bám dính |
Mùi thuốc lá |
Khử mùi trong 30 phút |
250 L |
0.5 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
E02-090313MH-01 |
|
Nồng độ mùi giảm 1,2 mức |
Xấp xỉ |
2 |
BAA33-130125-D01 |
||||
Khử mùi |
Xấp xỉ |
2 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Methylmercaptan |
Khử mùi |
250 L |
0.25 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
E02-080219MH-01 |
||
Nồng độ mùi giảm 1,2 mức |
Xấp xỉ |
1 |
1V332-180316-K21 |
||||
Trimethylamine |
Nồng độ mùi giảm 1,0 mức |
Xấp xỉ |
0.5 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
1V332-180316-K22 |
nanoe™ X
|
Mục tiêu |
Kết quả*¹ |
Không gian kiểm nghiệm |
Tiếp xúc |
Tổ chức kiểm nghiệm |
Số báo cáo |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bám dính |
Mùi thuốc lá |
Nồng độ mùi giảm 2,4 mức |
Xấp xỉ |
0.2 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
4AA33-160615-N04 |
|
Nồng độ mùi giảm 1,8 mức |
Xấp xỉ |
0.2 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Khử mùi trong 30 phút |
250 L |
0.5 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
E02-090313MH-01 |
|||
Khử mùi |
Xấp xỉ |
2 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Nồng độ mùi giảm 0,7 mức |
139.2 m³ |
2 |
Trung tâm phân tích Gunma |
No.27055 |
|||
Nồng độ mùi giảm 1,0 mức |
67.7 m³ |
2 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
AA33-170203-A01 |
|||
Cường độ mùi giảm 3,2 mức |
10 m2 |
2 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
BAA33-14078-C01 |
|||
Cường độ mùi giảm 0,4 mức |
139 m2 |
2 |
Trung tâm kiểm nghiệm Kaken |
KT-19-015089-2 |
|||
Mùi đồ nướng BBQ |
Nồng độ mùi giảm 1,2 mức |
Xấp xỉ |
2 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
4AA33-151221-N01 |
||
Nồng độ mùi giảm 1,2 mức |
Xấp xỉ |
2 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Nồng độ mùi giảm 0,9 mức |
67.7 m³ |
2 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
4AA33-170203-A03 |
|||
Mùi động vật |
Nồng độ mùi giảm 1,5 mức |
Xấp xỉ |
1 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
4AA33-160315-A34 |
||
Nồng độ mùi giảm 1,5 mức |
Xấp xỉ |
1 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Nồng độ mùi giảm 0,8 mức |
67.7 m³ |
2 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
AA33-170203-A02 |
|||
Mùi mồ hôi |
Nồng độ mùi giảm 1,1 mức |
Xấp xỉ |
1 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
4AA33-160315-A35、 |
||
Mùi ẩm mốc |
Nồng độ mùi giảm 1,7 mức |
Xấp xỉ |
0.5 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y16RA002 |
||
Nồng độ mùi giảm 2,1 mức |
Xấp xỉ |
0.5 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Mùi sầu riêng |
Nồng độ mùi giảm 1,0 mức |
Xấp xỉ |
0.5 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
1V332-180402-K01 |
||
Axit acetic |
Nồng độ mùi giảm 1,6 mức |
Xấp xỉ |
0.5 |
Y18HM058 |
|||
Hexanol |
Nồng độ mùi giảm 1,5 mức |
Xấp xỉ |
0.5 |
Y18HM054-2 |
|||
Nồng độ mùi giảm 1,3 mức |
Xấp xỉ |
1 |
Y18HM054-1 |
||||
Axit hexanoic |
Nồng độ mùi giảm 1,4 mức |
Xấp xỉ |
1 |
SGS |
SHES160600431171 |
||
Axit nonanoic |
Nồng độ mùi giảm 1,1 mức |
Xấp xỉ |
1 |
||||
Diacetyl |
Nồng độ mùi giảm 1,1 mức |
Xấp xỉ |
2 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y18HM047-2 |
||
Nonenal |
Nồng độ mùi giảm 1,1 mức |
Xấp xỉ |
1 |
Y18HM047-1 |
|||
Methylmercaptan |
Nồng độ mùi giảm 1,2 mức |
Xấp xỉ |
0.25 |
1V332-18220-K11 |
|||
Khử mùi |
250 L |
0.25 |
E02-080219MH-01 |
||||
Trimethylamine |
Nồng độ mùi giảm 1,4 mức |
Xấp xỉ |
0.5 |
1V332-180220-K12 |
|||
Trong không khí |
Mùi thuốc lá |
Nồng độ mùi giảm 0,8 mức |
136.5 m³ |
2 |
AA33-170117-A01 |
||
Mùi động vật |
Nồng độ mùi giảm 0,4 - 0,7 mức |
136.5 m³ |
2 |
AA33-170119-A01 |
nanoe™ X (nanoe™ X Generator Mark 2)
|
Mục tiêu |
Kết quả*¹ |
Không gian kiểm nghiệm |
Tiếp xúc |
Tổ chức kiểm nghiệm |
Số báo cáo |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bám dính |
Nonenal |
Cường độ mùi |
23 m³ |
0.5 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y18HM059 |
|
Mùi thuốc lá |
Nồng độ mùi giảm 0,7 mức |
Xấp xỉ |
2 |
Trung tâm kiểm nghiệm Kaken |
KT-19-015089-2 |
nanoe™ X (nanoe™ X Generator Mark 3)
|
Mục tiêu |
Kết quả*¹ |
Không gian kiểm nghiệm |
Tiếp xúc |
Tổ chức kiểm nghiệm |
Số báo cáo |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bám dính |
Mùi thuốc lá |
Nồng độ mùi giảm 1,7 mức |
Xấp xỉ |
0.5 |
SGS Inc |
SHES210901902478 |
|
Nonenal |
Nồng độ mùi giảm 1,9 mức |
Xấp xỉ |
0.25 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
H21HM005-1 |