Hiệu quả
Phân hủy/ức chế các chất độc hại¹ được tìm
thấy trong bụi mịn PM 2.5
Phân hủy các chất độc hại như axit cacboxylic thơm (axit benzoic), paraffin (hexadecane) đã được xác minh.1
Các chất độc hại là gì?
Hạt bụi mịn PM 2.5 chứa loại chất độc hại từ nguồn khó bị loại bỏ.
[Nguồn gốc tạo ra bụi mịn PM 2.5]
Vì những lý do này, có thể nói rằng chúng ta luôn gặp rủi ro từ nhiều chất độc hại khác nhau.
Nguồn 1
Phát tán trực tiếp
Nguồn 2
Phản ứng hóa học tạo hạt
Các chất độc hại rơi xuống đất do điều kiện thời tiết
A: Chất khí
B: Cũng xâm nhập vào phòng
Những người thân yêu của bạn có được hít thở không khí thực sự trong lành?
Trong môi trường đô thị ngày nay, việc giữ gìn chất lượng không khí trong nhà là thiết yếu. nanoe™ X giúp không khí trong nhà trở nên trong lành và sạch sẽ hơn, loại bỏ các chất độc hại có trong bụi PM 2.5 để nâng cao sức khỏe của những người thân yêu của bạn.
Hiệu quả ức chế các chất độc hại
Axit carboxylic thơm1
Axit benzoic
Paraffin1
Hexadecane
Chất lượng cuộc sống nhờ nanoe™ X
Các chất độc hại đã được chứng minh với nanoe™ X
Các chất độc hại |
Tính chất của chất |
IARC2 |
---|---|---|
Axit carboxylic thơm |
Được coi là một nguyên nhân gây mưa axit |
- |
Paraffin |
Có trong khí thải xăng dầu và diesel và được coi là một nguyên nhân gây ra mùi dầu |
- |
Benz [a] anthracene |
Được coi là có nguy cơ gây ung thư cao |
2B Có thể gây ung thư cho con người |
Benzo [b] fluoranthene |
Được coi là có nguy cơ gây ung thư cao |
2B Có thể gây ung thư cho con người |
Benzo [a] pyrene |
Được coi là có nguy cơ gây ung thư cao |
1 Gây ung thư cho con người |
Indeno [1,2,3-cd] pyrene |
Được coi là có nguy cơ gây ung thư cao |
2B Có thể gây ung thư cho con người |
Dibenzo [a,h] anthracene |
Được coi là có nguy cơ gây ung thư cao |
2A Có khả năng gây ung thư cho con người |
Nguyên lý hoạt động của nanoe™ X
nanoe™ tiếp cận các chất độc hại.
Các gốc hydroxyl làm biến tính chất độc hại.
Chất độc hại bị ức chế.1
1Tổ chức kiểm nghiệm: Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic. Phương pháp kiểm nghiệm: đo số lượng các chất hữu cơ bám dính trong phòng kiểm nghiệm có kích thước khoảng 23 m3. Phương pháp ức chế: giải phóng nanoe™. Kết quả kiểm nghiệm: Aaxit carboxylic thơm (axit benzoic) phân hủy ít nhất 99% trong khoảng 8 giờ (Y17NF096) Paraffin (hexadecane) phân hủy ít nhất 99% trong khoảng 16 giờ. (Y17NF089)
Kết quả có thể thay đổi tùy theo cách sử dụng cũng như các yếu tố thay đổi theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm). nanoe™ X và nanoe™ ức chế hoạt động hoặc sự phát triển của các chất ô nhiễm, nhưng không phòng ngừa bệnh tật.
2Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế, IARC; một cơ quan chuyên về nghiên cứu ung thư của WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) thực hiện nghiên cứu ngăn ngừa ung thư.
Bằng chứng
PM 2.5
nanoe™
|
Mục tiêu |
Kết quả*¹ |
Không gian kiểm nghiệm |
Tiếp xúc |
Tổ chức kiểm nghiệm |
Số báo cáo |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tác nhân gây ung thư |
Benz [a] anthracene [BaA] |
78% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF141 |
|
80% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Benzo [b] fluoranthene [BbF] |
79% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF142 |
||
70% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Benzo [a] pyrene [BaP] |
97% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF143 |
||
99% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Indeno [1,2,3-cd] pyrene [IcP] |
97% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF144 |
||
80% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Dibenzo [a,h] anthracene [DHa] |
81% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF145 |
||
72% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Chất gây ung thư |
Axit carboxylic thơm |
99% |
Xấp xỉ |
16 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF135 |
|
99% |
Xấp xỉ |
16 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Paraffin |
99% |
Xấp xỉ |
24 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF136 |
||
99% |
Xấp xỉ |
24 |
SGS |
SHES160600431171 |
nanoe™ X
|
Mục tiêu |
Kết quả*¹ |
Không gian kiểm nghiệm |
Tiếp xúc |
Tổ chức kiểm nghiệm |
Số báo cáo |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tác nhân gây ung thư |
Benz [a] anthracene [BaA] |
78% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF141 |
|
80% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Benzo [b] fluoranthene [BbF] |
79% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF142 |
||
70% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Benzo [a] pyrene [BaP] |
97% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF143 |
||
99% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Indeno [1,2,3-cd] pyrene [IcP] |
97% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF144 |
||
80% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Dibenzo [a,h] anthracene [DHa] |
81% |
36 L |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF145 |
||
72% |
36 L |
8 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
Chất gây ung thư |
Axit carboxylic thơm |
99% |
Xấp xỉ |
16 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y13NF135 |
|
99% |
Xấp xỉ |
16 |
SGS |
SHES160600431171 |
|||
99% |
Xấp xỉ |
8 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y17NF096 |
|||
Paraffin |
99% |
Xấp xỉ |
24 |
SGS |
SHES160600431171 |
||
99% |
Xấp xỉ |
16 |
Trung tâm phân tích sản phẩm Panasonic |
Y17NF089 |
|||
92% |
267 m² |
8 |
Viện nghiên cứu công nghệ môi trường |
ETRC257 |
nanoe™ X (nanoe™ X Generator Mark 2)