THỜI HẠN BẢO HÀNH SẢN PHẨM
(Áp dụng từ 1/4/2024 đến 31/3/2025)
1. Thời hạn bảo hành sản phẩm tiêu chuẩn:
(*) Là sản phẩm có thời hạn bảo hành đặc biệt ở mục 2.
Loại sản phẩm |
Xuất xứ |
Thời hạn bảo hành |
|||
Từ ngày mua |
Từ ngày xuất xưởng [Tháng] |
Thời hạn đặc biệt |
|||
Sản phẩm |
Tủ lạnh |
Việt Nam |
24/36 |
27 |
Bảo hành 12 năm cho máy nén kể từ ngày sản xuất các kiểu máy BK, BL, BV, BA, BX421, BX471, TV1, TL1, TX, BC, SV, SP, DZ601, YW590, CW530, BW530, WY720, XY680 nếu khách hàng kích hoạt thành công bảo hành điện tử. |
36/48 |
39 |
Áp dụng với các kiểu máy YW590, CW530, BW530, WY720, XY680 không bao gồm model NR-CW530HVK9 |
|||
Nhập Khẩu |
12/24 |
15 |
Bảo hành 12 năm cho máy nén kể từ ngày sản xuất các kiểu máy BR, CY, BX, BS62, BS621, BS63, BY8, BD, DZ, BZ, W621, W631 nếu khách hàng kích hoạt thành công bảo hành điện tử. |
||
Nhật Bản |
36/48 |
39 |
Bảo hành 12 năm cho máy nén kể từ ngày sản xuất các kiểu máy F510, F610, F681, F503, F603, F654 nếu khách hàng kích hoạt thành công bảo hành điện tử. |
||
Máy giặt |
Việt Nam |
24/36 |
27 |
Bảo hành 12 năm cho động cơ kể từ ngày sản xuất các kiểu máy: |
|
36/48 |
39 |
Áp dụng với các kiểu máy S056FR1, S106FR1, S956FR1, S96FR1 đã kích hoạt thành công bảo hành điện tử |
|||
Nhập Khẩu |
12/24 |
15 |
|
||
Nhật Bản |
36/48 |
39 |
Bảo hành 12 năm cho động cơ kể từ ngày sản xuất các kiểu máy VX93, D106 |
||
Máy sấy quần áo |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Máy hút bụi (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Nhật Bản |
36/48 |
39 |
|
||
Máy hút ẩm (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Bàn ủi (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Máy lọc không khí (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Thiết bị phát nanoe™ X lọc không khí và khử mùi (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Máy nước nóng trực tiếp (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
Bơm tăng áp được bảo hành 5 năm từ ngày sản xuất. |
|
Bình nước nóng dự trữ (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
Bình chứa được bảo hành 5 năm từ ngày sản xuất. |
|
Máy xịt diệt khuẩn cầm tay (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Nắp bồn cầu điện tử/cơ (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Tivi |
Việt Nam |
24/30 |
27 |
|
|
Nhập khẩu |
|||||
Máy ảnh kỹ thuật số |
Nhập khẩu |
24/30 |
27 |
||
Audio / Dàn âm thanh |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
||
Tai nghe không dây |
Nhập khẩu |
12/12 |
12 |
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày xác nhận đơn hàng mua thành công trên kênh E-Commerce (Lazada, Shopee, Tiki…) |
|
Sản phẩm nhà bếp |
Lò vi sóng, Lò hấp, Lò nướng (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
Bình thủy điện, Bình đun nước điện (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
||
Máy lọc nước, máy lọc nước RO (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
||
Máy lọc nước tại vòi (*) |
Nhật Bản |
36/48 |
39 |
||
Máy rửa bát (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
||
Máy ép, máy xay, Nồi nấu chậm, Nồi áp suất, Nồi chiên không dầu, Máy đánh trứng, Máy làm bánh mỳ (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
||
Nồi cơm điện (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
||
Nhật Bản |
36/48 |
39 |
|
||
Bếp điện từ (*) |
Nhật Bản |
36/48 |
39 |
|
|
Máy tạo nước kiềm (*) |
Nhật Bản |
36/48 |
39 |
||
Điều hòa không khí |
Điều hòa dân dụng công suất nhỏ |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
Bảo hành 07 năm máy nén kể từ ngày sản xuất dàn nóng nếu khách hàng kích hoạt thành công bảo hành điện tử (thời hạn kích hoạt được tính trong vòng 24 tháng kể từ ngày sản xuất dàn lạnh với kiểu máy AKH-8 hoặc dàn nóng với các kiểu máy còn lại) |
Điều hòa cục bộ thương mại (PAC) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
- Đối với khách hàng sử dụng trực tiếp: Bảo hành 5 năm máy nén kể từ ngày sản xuất dàn nóng nếu khách hàng kích hoạt thành công bảo hành điện tử (thời hạn kích hoạt được tính trong vòng 24 tháng kể từ ngày sản xuất dàn lạnh) |
|
Điều hòa trung tâm (VRF – FSV) |
Nhập khẩu |
12/18 |
|
-Bảo hành 12 tháng kể từ ngày T&C nhưng không quá 18 tháng kể từ ngày giao hàng, bảo hành 5 năm máy nén kể từ ngày giao hàng, hoặc: |
|
Điều hòa treo tường cục bộ bán riêng cho dự án |
Nhập khẩu |
18 |
|
-Bảo hành 18 tháng kể từ ngày giao hàng, bảo hành 5 năm máy nén kể từ ngày sản xuất dàn nóng. |
|
Điều hòa Multi |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
- Đối với khách hàng sử dụng trực tiếp: Bảo hành 5 năm máy nén kể từ ngày sản xuất dàn nóng nếu khách hàng kích hoạt thành công bảo hành điện tử (thời hạn kích hoạt được tính trong vòng 24 tháng kể từ ngày sản xuất dàn nóng) |
|
Thiết bị |
Quạt trần (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
Nhập khẩu |
|
||||
Quạt điện, Máy sấy tay, Quạt hút công nghiệp (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Quạt thông gió âm trần có nối ống/ Quạt thông gió loại gắn tường (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Việt Nam |
|
||||
Máy bơm (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Đèn bàn LED, Đèn bàn sạc LED, Đèn sạc LED, Đèn trần LED, Đèn LED, Đèn thả LED, Đèn LED âm trần |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Thiết bị viễn thông |
Chuông cửa có hình |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
Việt Nam |
|||||
Giải pháp lạnh công nghiệp |
Tủ bảo quản, Tủ đông, Tủ rượu |
Nhập khẩu |
12/24 |
18 |
|
Sản phẩm làm đẹp và |
Máy Tiệt trùng sấy khô đa năng (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
Máy sấy tóc (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Máy tạo kiểu tóc (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
||
Sản phẩm chăm sóc mặt (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
||
Sản phẩm chăm sóc răng miệng (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
||
Máy cạo râu (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Nhật Bản |
36/48 |
39 |
|
||
Máy tỉa lông mũi (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
|
Máy cạo lông bikini (*) |
Nhập khẩu |
12/24 |
15 |
|
** Chú thích:
(A/B*) được giải thích như sau:
A/B: Số tháng bảo hành tính từ ngày mua (A) nhưng không vượt quá số tháng (B) kể từ ngày xuất xưởng.
Thời hạn bảo hành tính từ ngày mua có hóa đơn GTGT hoặc ngày kích hoạt bảo hành thành công được ghi nhận trên hệ thống.
Trong trường hợp khách hàng không xuất trình được hóa đơn, hoặc chưa đăng ký bảo hành qua hệ thống Đăng Ký Bảo Hành Điện Tử, thời hạn bảo hành của sản phẩm sẽ được tính từ ngày xuất xưởng.
Danh sách sản phẩm do PSV phân phối có thể thay đổi mà không báo trước.
2. Thời hạn bảo hành đặc biệt đối với các sản phẩm gia dụng có ngày mua từ 1/4/2024 đến 31/3/2025 (nếu ngày mua có hóa đơn GTGT hoặc ngày kích hoạt bảo hành điện tử thành công)
2.1 Danh sách sản phẩm:
1 |
Máy hút bụi |
16 |
Nồi cơm điện |
2 |
Máy hút ẩm |
17 |
Bếp điện từ |
3 |
Bàn ủi |
18 |
Máy tạo nước kiềm |
4 |
Máy lọc không khí |
19 |
Quạt trần |
5 |
Thiết bị phát nanoe™ X lọc không khí và khử mùi |
20 |
Quạt điện, Máy sấy tay, Quạt hút công nghiệp |
6 |
Máy nước nóng trực tiếp |
21 |
Quạt thông gió âm trần có nối ống/ Quạt thông gió loại gắn tường |
7 |
Bình nước nóng dự trữ |
22 |
Máy bơm |
8 |
Máy xịt diệt khuẩn cầm tay |
23 |
Đèn bàn LED, Đèn bàn sạc LED, Đèn sạc LED, Đèn trần LED, Đèn LED, Đèn thả LED, Đèn LED âm trần |
9 |
Nắp bồn cầu điện tử/cơ |
24 |
Đèn chiếu sáng khẩn cấp |
10 |
Lò vi sóng, Lò hấp, Lò nướng |
25 |
Máy tiệt trùng sấy khô đa năng |
11 |
Bình thủy điện, Bình đun nước điện |
26 |
Máy sấy tóc, Máy tạo kiểu tóc |
12 |
Máy lọc nước, máy lọc nước RO |
27 |
Sản phẩm chăm sóc mặt, chăm sóc răng miệng |
13 |
Máy lọc nước tại vòi |
28 |
Máy cạo râu |
14 |
Máy rửa bát |
29 |
Máy tỉa lông mũi |
15 |
Máy ép, máy xay, Nồi nấu chậm, Nồi áp suất, Nồi chiên không dầu, Máy đánh trứng, Máy làm bánh mỳ |
30 |
Máy cạo lông bikini |
2.2 Thời hạn bảo hành:
- 12 tháng kể từ ngày mua hàng và không quá 48 tháng kể từ ngày sản xuất/ xuất phiếu (ngày mua căn cứ theo hóa đơn tài chính hoặc ngày kích hoạt bảo hành điện tử thành công)
- 36 tháng kể từ ngày mua hàng và không quá 48 tháng kể từ ngày sản xuất/ xuất phiếu (ngày mua căn cứ theo hóa đơn tài chính hoặc ngày kích hoạt bảo hành điện tử thành công) đối với sản phẩm có xuất xứ Nhật Bản.
Lưu ý: Trường hợp khách hàng không cung cấp được hóa đơn tài chính hoặc chưa kích hoạt bảo hành điện tử, thời hạn bảo hành sẽ áp dụng theo ngày sản xuất/ xuất phiếu nêu tại mục 1.
3. Những trường hợp không được bảo hành (sửa chữa tính phí):
3.1. Sản phẩm hư hỏng do vận chuyển, sử dụng sai chức năng, lắp đặt không đúng theo sách hướng dẫn, nguồn điện không ổn định, sử dụng sai điện thế, sử dụng nguồn nước yếu, dơ, phèn…(đối với máy nước nóng, máy giặt, bàn ủi hơi nước) hoặc các hao mòn thông thường, bảo quản không tốt như để nước, bụi, cặn bẩn, động vật, côn trùng, vật lạ…vào máy,
3.2. Sản phẩm hư do bị rơi hoặc do tác động bên ngoài, hỏa hoạn, sấm sét, lũ lụt hoặc tai nạn khác do thiên nhiên.
3.3. Số máy trên sản phẩm và trên phiếu bảo hành không giống nhau hoặc bị cạo sửa, xóa mất. Phiếu bảo hành không hợp lệ. Không được đăng ký bảo hành điện tử.
3.4. Các bộ phận trong máy bị thay đổi hoặc máy đã bị tháo gỡ, sửa chữa ở những nơi không phải là Trung tâm Dịch vụ Khách hàng (TTDVKH) hoặc Trung tâm Dịch vụ Ủy quyền (TTDVUQ) của Công ty TNHH Panasonic Việt Nam. Sản phẩm bị rách niêm phong của nhà máy sản xuất (nếu có).
3.5. Không bảo hành các bộ phận như vỏ máy hoặc phụ kiện như pin, ăng-ten, dây cáp nối… (sản phẩm điện tử), nắp nồi, ổ cắm, lưỡi xay, ly xay… (sản phẩm điện gia dụng).
3.6. Sử dụng không phù hợp với hướng dẫn sử dụng và các biện pháp phòng ngừa an toàn hoặc điều kiện môi trường không đảm bảo so với điều kiện được chỉ định trong hướng dẫn sử dụng.
4. Các sản phẩm áp dụng bảo hành tại nhà (Đối với các sản phẩm không áp dụng bảo hành tại nhà, khách hàng vui lòng mang sản phẩm đến TTDVKH hoặc TTDVUQ Panasonic để được bảo hành).
1 |
Tủ lạnh, tủ đông, tủ mát, tủ rượu |
10 |
Quạt thông gió âm trần có nối ống |
2 |
Máy giặt, Máy sấy quần áo |
11 |
Máy tạo nước kiềm/ Máy lọc nước/ |
3 |
Điều hòa không khí |
12 |
Máy rửa bát |
4 |
Tivi (LCD/LED/OLED) |
13 |
Lò vi sóng, Lò hấp, Lò nướng |
5 |
Màn hình hiển thị |
14 |
Audio/Dàn âm thanh |
6 |
Bếp từ |
15 |
Thiết bị giám sát, thiết bị lưu trữ |
7 |
Quạt hút khói |
16 |
Máy scan |
8 |
Bình nước nóng, Máy nước nóng |
17 |
Chuông cửa có hình |
9 |
Máy bơm, Quạt trần |
18 |
Nắp bồn cầu điện tử |
5. Tiếp nhận bảo hành và thực hiện bảo hành.
Khách hàng/ đại lý vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc khách hàng Panasonic, số điện thoại miễn phí: 18001593 để được tiếp nhận và xử lý yêu cầu bảo hành.
CÔNG TY TNHH PANASONIC VIỆT NAM