Retail Sales Price: Panasonic Online Price: MUA NGAY SHOP NOW WHERE TO BUY Buy from Panasonic Mua ở đâu Out of Stock at Panasonic Online *Giá trên đã bao gồm VAT Giá tham khảo: 1.482E7 false false false
CU_CS-U9ZKH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CS/CS-U9Z/CS-U9ZKH-8_CU-U9ZKH-8-SPP/ast-2086508.png CU_CS-U9ZKH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CS/CS-U9Z/CS-U9ZKH-8_CU-U9ZKH-8-SPP/ast-2086508.png CU_CS-U12ZKH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CS/CS-U12/CS-U12ZKH-8_CU-U12ZKH-8-SPP/ast-2086508.png CU_CS-U12ZKH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CS/CS-U12/CS-U12ZKH-8_CU-U12ZKH-8-SPP/ast-2086508.png CU_CS-U18ZKH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CS/CS-U18/CS-U18ZKH-8_CU-U18ZKH-8-SPP/ast-2086508.png CU_CS-U18ZKH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CS/CS-U18/CS-U18ZKH-8_CU-U18ZKH-8-SPP/ast-2086508.png CU_CS-U24ZKH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CS/CS-U24/CS-U24ZKH-8_CU-U24ZKH-8-SPP/ast-2086508.png CU_CS-U24ZKH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CS/CS-U24/CS-U24ZKH-8_CU-U24ZKH-8-SPP/ast-2086508.png

Điều hòa - máy lạnh dòng U (ZKH-8) - Inverter Cao Cấp

Giá tham khảo:từ 14.820.000 đ

*Giá trên đã bao gồm VAT

MUA NGAY

Nhãn năng lượng

Model CU_CS-U9ZKH-8 CU_CS-U12ZKH-8 CU_CS-U18ZKH-8 CU_CS-U24ZKH-8
Công suất tiêu thụ điện 1,0 HP 1,5 HP 2,0 HP 2,5 HP
Nhãn hiệu suất năng lượng

Panasonic Dòng U (ZKH-8)
1 Chiều Inverter Cao Cấp

Lọc sạch không khí suốt ngày đêm nhờ công nghệ nanoe™ X

Dòng U (ZKH-8) - Inverter Cao Cấp của Panasonic được trang bị công nghệ nanoe™ X để bảo vệ không gian sống suốt 24 giờ. Chức năng Làm sạch bên trong được cải tiến để làm sạch và làm khô bên trong dàn lạnh, trong khi Easy Connect tích hợp cho phép thiết bị kết nối Wi-Fi dễ dàng và nhanh hơn với Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud. Tận hưởng khả năng mát lạnh dễ chịu với công nghệ AEROWINGS và kiểm soát độ ẩm tiên tiến với Chế độ khô và iAUTO-X có cảm biến độ ẩm. Tiết kiệm năng lượng hiệu quả mà không làm giảm cảm giác thoải mái với công nghệ Inverter, môi chất lạnh R32 và chế độ ECO kiểm soát bằng A.I.
  • Bộ phát nanoe X thế hệ 2
  • Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud
  • Inverter
  • iAUTO-X với cảm biến độ ẩm
Phóng to
Thu nhỏ
Đóng
Panasonic Dòng U (ZKH-8)
1 Chiều Inverter Cao Cấp
Giá tham khảo:từ 14.820.000 đ
*Giá trên đã bao gồm VAT

Thông số kỹ thuật

CU_CS-U9ZKH-8

Hình ảnh của CU_CS-U9ZKH-8 sản phẩm

CU_CS-U12ZKH-8

Hình ảnh của CU_CS-U12ZKH-8 sản phẩm

CU_CS-U18ZKH-8

Hình ảnh của CU_CS-U18ZKH-8 sản phẩm

CU_CS-U24ZKH-8

Hình ảnh của CU_CS-U24ZKH-8 sản phẩm
  • Bộ phát nanoe X thế hệ 2Bộ phát nanoe X thế hệ 2
  • Vệ sinh bên trong dàn lạnh theo nhu cầuVệ sinh bên trong dàn lạnh theo nhu cầu
  • Built-In Easy ConnectBuilt-In Easy Connect
  • Chế độ Dry với cảm biến độ ẩmChế độ Dry với cảm biến độ ẩm
  • iAUTO-X với cảm biến độ ẩmiAUTO-X với cảm biến độ ẩm
  • nanoe-Gnanoe-G
  • Cánh đảo gió AEROWINGSCánh đảo gió AEROWINGS
  • InverterInverter
  • Chế độ ECO tích hợp trí tuệ nhân tạo A.I.Chế độ ECO tích hợp trí tuệ nhân tạo A.I.
  • Môi chất lạnh R32Môi chất lạnh R32

nanoe™ X bảo vệ 24 giờ ức chế nhiều loại chất ô nhiễm và khử mùi

Vệ sinh bên trong dàn lạnh theo nhu cầu đảm bảo bên trong dàn lạnh luôn sạch sẽ

Ứng dụng Comfort Cloud cho phép bạn quản lý điều hòa không khí qua thiết bị di động

Chức năng kiểm soát độ ẩm tiên tiến của Chế độ Dry và iAUTO-X nhờ tích hợp sẵn cảm biến độ ẩm.

Luồng gió thổi xa lên tới 15 mét nhờ cánh đảo gió AEROWINGS

Hiệu suất năng lượng cao nhờ Chế độ ECO tích hợp A.I., Inverter và môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường

CU_CS-U9ZKH-8 CU_CS-U12ZKH-8 CU_CS-U18ZKH-8 CU_CS-U24ZKH-8
Tên model U9ZKH-8 U12ZKH-8 U18ZKH-8 U24ZKH-8
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (kW) 2,55 (0,92 - 3,60) kW 3,50 (1,02 - 4,20) kW 5,30 (1,10 - 6,21) kW 6,10 (1,12 - 7,18) kW
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/h) 8.700 (3.140 - 12.300) Btu/h 11.900 (3.480 - 14.300) Btu/h 18.100 (3.750 - 21.200) Btu/h 20.800 (3.820 - 24.500) Btu/h
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/hW) 13,38 (13,96 - 11,28) Btu/hW 12,53 (13,92 - 11,44) Btu/hW 13,71 (13,89 - 12,47) Btu/hW 13,00 (15,28 - 11,95) Btu/hW
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (W/W) 3,92 (4,09 - 3,30) W/W 3,68 (4,08 - 3,36) W/W 4,02 (4,07 - 3,65) W/W 3,81 (4,48 - 3,50) W/W
CSPF (W/W) 6,14 W/W 6,30 W/W 7,10 W/W 6,89 W/W
Điện áp (V) 220 V 220 V 220 V 220 V
Cường độ dòng điện (A) 3,2 A 4,4 A 6,2 A 7,4 A
Công suất điện vào (nhỏ nhất - lớn nhất) (W) 650 (225-1.090) W 950 (250-1.250) W 1.320 (270-1.700) W 1.600 (250-2.050) W
Khử ẩm (L/h) 1,6 L/h 2,0 L/h 2,9 L/h 3,4 L/h
Khử ẩm (Pt/h) 3,4 Pt/h 4,2 Pt/h 6,1 Pt/h 7,2 Pt/h
Lưu lượng gió của dàn lạnh 11,7 m³/phút (415 ft³/phút) 12,5 m³/phút (440 ft³/phút) 18,7 m³/phút (660 ft³/phút) 19,2 m³/phút (680 ft³/phút)
Độ ồn dàn lạnh (H / L / Q-Lo) 38/26/19 dB(A) 40/28/19 dB(A) 44/32/27 dB(A) 45/34/28 dB(A)
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (mm) 295 mm x 870 mm x 229 mm 295 mm x 870 mm x 229 mm 295 mm x 1.040 mm x 244 mm 295 mm x 1.040 mm x 244 mm
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (inch) 11-5/8 inch x 34-9/32 inch x 9-1/32 inch 11-5/8 inch x 34-9/32 inch x 9-1/32 inch 11-5/8 inch x 40-31/32 inch x 9-5/8 inch 11-5/8 inch x 40-31/32 inch x 9-5/8 inch
Trọng lượng dàn lạnh 10 kg (22 lb) 10 kg (22 lb) 12 kg (11,79 kg) 12 kg (11,79 kg)
Lưu lượng gió của dàn nóng 26,5 m³/phút (940 ft³/phút) 30,9 m³/phút (1.090 ft³/phút) 34,9 m³/phút (1.230 ft³/phút) 46,3 m³/phút (1.635 ft³/phút)
Độ ồn dàn nóng (H) 47 dB(A) 48 dB(A) 50 dB(A) 51 dB(A)
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (mm) 511 mm x 650 mm x 230 mm 542 mm x 780 mm x 289 mm 619 mm x 824 mm x 299 mm 695 mm x 875 mm x 320 mm
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (inch) 20-1/8 inch x 25-19/32 inch x 9-1/16 inch 21-11/32 inch x 30-23/32 inch x 11-13/32 inch 24-3/8 inch x 32-15/32 inch x 11-25/32 inch 27-3/8 inch x 34-15/32 inch x 12-5/8 inch
Trọng lượng dàn nóng 18 kg (40 lb) 22 kg (49 lb) 31 kg (30,84 kg) 38 kg (84 lb)
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống lỏng) ø 6,35 mm (1/10,16 cm) ø 6,35 mm (1/10,16 cm) ø 6,35 mm (1/10,16 cm) ø 6,35 mm (1/10,16 cm)
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống ga) ø 9,52 mm (3/8 inch) ø 9,52 mm (3/8 inch) ø 12,70 mm (1/2 inch) ø 12,70 mm (1/2 inch)
Giới hạn đường ống (Chiều dài tiêu chuẩn) 7,5 m 7,5 m 10 m 10 m
Giới hạn đường ống (Chiều dài tối đa) 20 m 20 m 30 m 30 m
Giới hạn đường ống (Chênh lệch độ cao tối đa) 15 m 15 m 20 m 20 m
Giới hạn đường ống (ga nạp bổ sung*) 10 g/m 10 g/m 15 g/m 15 g/m
Nguồn điện Trong nhà Trong nhà Trong nhà Trong nhà
iAUTO-X
iAUTO-X với cảm biến độ ẩm
Chế độ Dry với cảm biến độ ẩm
Chế độ ECO với công nghệ A.I.
Inverter
Chế độ ngủ
Chế độ Quiet
Chế độ hoạt động sấy nhẹ
Tạo luồng khí riêng
nanoe™ X Có (Bộ phát thế hệ 2) Có (Bộ phát thế hệ 2) Có (Bộ phát thế hệ 2) Có (Bộ phát thế hệ 2)
Vệ sinh bên trong dàn lạnh theo nhu cầu
nanoe-G
Chức năng khử mùi
Mặt nạ dễ tháo rời và dễ vệ sinh
Bộ hẹn giờ BẬT & TẮT kép 24 giờ theo thời gian thực
Điều khiển từ xa không dây LCD
Điều khiển từ xa LAN không dây (kết nối Internet) Có (Tích hợp sẵn) Có (Tích hợp sẵn) Có (Tích hợp sẵn) Có (Tích hợp sẵn)
Điều khiển từ xa có dây Có (Tùy chọn) Có (Tùy chọn) Có (Tùy chọn) Có (Tùy chọn)
Tự khởi động ngẫu nhiên Có (32 mô hình khởi động lại) Có (32 mô hình khởi động lại) Có (32 mô hình khởi động lại) Có (32 mô hình khởi động lại)
Dàn tản nhiệt xanh chống ăn mòn
Chiều dài ống (tối đa) 20 m 20 m 30 m 30 m
Cửa bảo trì mở phía trên
Chức năng tự chẩn đoán
Lưu ý *Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước.
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước.
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước.
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước.

Tài liệu

Kết hợp

Dự án tham khảo

Tính năng

Không gian sống an toàn nhờ công nghệ nanoe™ X bảo vệ suốt 24 giờ

Không gian sống an toàn nhờ công nghệ nanoe™ X bảo vệ suốt 24 giờ

Công nghệ nanoe™ X với những lợi ích của gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả các chất ô nhiễm bám trên bề mặt và trong không khí, đồng thời giảm các loại mùi thường gặp để đem lại bầu không khí sạch sẽ và trong lành. Chế độ nanoe™ X có thể BẬT độc lập (mà không bật chế độ làm mát) với mức tiêu thụ năng lượng thấp 25 W/giờ* giúp lọc các không gian liên tục, đem lại môi trường làm việc và vui chơi sạch sẽ và thoải mái hơn suốt ngày đêm.

TÌM HIỂU THÊM

*Mức tiêu thụ năng lượng có thể khác tùy theo model.

Không gian sống trong lành và sạch sẽ mỗi ngày

Vệ sinh bên trong dàn lạnh theo nhu cầu

Chức năng làm sạch bên trong mới được cải tiến có thể được kích hoạt khi cần. Chức năng này hoạt động bên trong dàn lạnh để loại bỏ độ ẩm và giải phóng các hạt nanoe™ X, ức chế các chất gây ô nhiễm khác nhau trong khi vẫn đảm bảo bên trong dàn lạnh luôn khô ráo và sạch sẽ.
Vệ sinh bên trong dàn lạnh theo nhu cầu

nanoe™ X ức chế hiệu quả đối với virus corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt

Tổ chức nghiên cứu theo hợp đồng toàn cầu Texcell đã xác nhận rằng công nghệ nanoe™ X với khả năng tạo gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt. 99,7% hoạt động của vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt bị ức chế trong vòng 24 giờ trong không gian thử nghiệm 6,7 m³.
Ghi chú: (1) Hiệu giá lây nhiễm của vi-rút được đo lường và sử dụng để tính tỷ lệ ức chế. (2) Xác minh này được thiết kế để tạo ra dữ liệu nghiên cứu cơ bản về hiệu quả của công nghệ nanoe™ X đối với virus corona chủng mới bám trên bề mặt trong điều kiện phòng thí nghiệm. Hiệu quả thực tế khác nhau tùy theo môi trường và phương pháp sử dụng sản phẩm.
nanoe™ X ức chế hiệu quả đối với virus corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt

Có hiệu quả trong việc loại bỏ 99% các hạt bụi

Có hiệu quả trong việc loại bỏ 99% các hạt bụi*, nanoe-G giải phóng ra các ion âm để bắt giữ các hạt bụi có kích thước nhỏ như PM 2.5, đưa chúng trở lại bộ lọc giúp mang lại không gian trong nhà trong sạch hơn.
*Tổ chức kiểm nghiệm: FCG Research Institute, Inc. Phương pháp kiểm nghiệm: Điều hòa không khí có công nghệ nanoe-G được vận hành và kiểm nghiệm trong phòng kiểm nghiệm có diện tích 23 m³. Kết quả kiểm nghiệm: Loại bỏ 99% các hạt bụi trong 202 phút (so với nồng độ ban đầu). (25034) Không phải là kết quả của các thử nghiệm trong môi trường sử dụng thực tế. Kết quả có thể thay đổi theo cách sử dụng và sự chênh lệch theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm).
Có hiệu quả trong việc loại bỏ 99% các hạt bụi

Cuộc sống tốt đẹp hơn với công nghệ tiết kiệm điện và thân thiện với môi trường

Cuộc sống tốt đẹp hơn với công nghệ tiết kiệm điện và thân thiện với môi trường

Điều hòa không khí Panasonic có hiệu quả năng lượng cao vượt trội nhờ sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường và công nghệ Inverter tiết kiệm điện. Môi chất lạnh R32 là dung môi truyền nhiệt tuyệt vời với khả năng làm lạnh tốt hơn. Tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp của môi chất này hỗ trợ giảm lượng khí thải carbon và chi phí năng lượng. Công nghệ Inverter của Panasonic sử dụng máy vi tính kết hợp với máy nén mạnh mẽ có độ ồn thấp để kiểm soát nhiệt độ chính xác, mang lại môi trường thoải mái mà vẫn tiết kiệm năng lượng. Lựa chọn thông minh hơn, xanh hơn với công nghệ tiết kiệm điện vì một cuộc sống bền vững.

TÌM HIỂU THÊM

Cân bằng thông minh giữa tiết kiệm năng lượng và sự thoải mái

Mỗi không gian có nhiệt độ khác nhau và thay đổi suốt cả ngày. Chế độ ECO tích hợp Trí tuệ nhân tạo (A.I.) luôn tiếp nhận, học hỏi và đánh giá mức ECO tối ưu để tiết kiệm năng lượng tối đa lên đến 20%* đồng thời mang lại sự mát lạnh thoải mái ổn định.
*So sánh chế độ ECO và & chế độ thường bằng cách sử dụng Model 1.5HP Inverter.
Cân bằng thông minh giữa tiết kiệm năng lượng và sự thoải mái

Kết nối và điều khiển điều hòa không khí mọi lúc mọi nơi

Kết nối và điều khiển điều hòa không khí mọi lúc mọi nơi

Chức năng kết nối Wi-Fi được tích hợp sẵn và Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud cho phép kết nối và điều khiển nhiều máy điều hòa không khí từ bất cứ nơi đâu, ngay tại nhà hay từ xa.

TÌM HIỂU THÊM

Đơn giản hóa kết nối và điều khiển

Giám sát mức tiêu thụ điện năng

Giám sát việc sử dụng các thiết bị điều hòa thông qua số liệu thống kê điện năng tiêu thụ và xác định sự cố nhờ các thông báo lỗi trên ứng dụng để khắc phục sự cố dễ dàng.
Giám sát mức tiêu thụ điện năng

Thiết lập dễ dàng và bảo mật với Kết nối bằng cách quét mã tiến tiến*

Quét mã QR để kết nối Wi-Fi với điều hòa không khí nhanh hơn và dễ dàng hơn.
*Tuân thủ các hướng dẫn nội bộ về an ninh mạng dựa trên xu hướng an ninh mạng và các quy định của từng quốc gia.
Lưu ý: Nhãn chữ và logo Bluetooth® là các nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. và việc Panasonic sử dụng bất kỳ nhãn nào đều phải được cấp phép. Các nhãn hiệu và tên thương mại khác thuộc quyền sở hữu của các chủ sở hữu tương ứng.
Thiết lập dễ dàng và bảo mật với Kết nối bằng cách quét mã tiến tiến*

Lắp đặt và bảo dưỡng dễ dàng hơn

Thiết kế của máy điều hòa không khí Panasonic được cải tiến và cải thiện lên rất nhiều. Không còn tình trạng chật vật tháo rời các thành phần, không quan sát được công việc đang làm hoặc phải ép các đường ống hay sử dụng các công cụ bằng một tay. Giờ đây, bạn có thể thao tác với điều hòa không khí Panasonic nhanh hơn, dễ dàng hơn và đơn giản hơn bao giờ hết.
Lắp đặt và bảo dưỡng dễ dàng hơn

Dải công suất

Model

Công suất làm lạnh

kW

2.55

3.5

5.3

6.1

Btu/giờ

8,700

11,900

18,100

20,800

Dàn lạnh

CS-U9ZKH-8

CS-U12ZKH-8

CS-U18ZKH-8

CS-U24ZKH-8

Dàn nóng

CU-U9ZKH-8

CU-U12ZKH-8

CU-U18ZKH-8

CU-U24ZKH-8

Giá tham khảo
(Giá trên đã bao gồm VAT)

14,820,000 VND

18,040,000 VND

27,130,000 VND

36,670,000 VND

Trang chi tiết