Retail Sales Price: Panasonic Online Price: MUA NGAY SHOP NOW WHERE TO BUY Buy from Panasonic Mua ở đâu Out of Stock at Panasonic Online false false false

Quạt thông gió âm trần tiêu chuẩn, nối ống gió

Quạt thông gió âm trần tiêu chuẩn, nối ống gió

Lựa chọn tốc độ gió cao – thấp

Quạt hút khí êm ái, trang bị cánh quạt hình ngọn nến có khả năng kiểm soát sự thay đổi không khí hiệu quả đem lại độ bền vượt trội
Phóng to
Thu nhỏ
Đóng

Tính năng

Độ ồn siêu thấp

Vỏ và mặt quạt được đúc liền giảm thiểu tiếng ồn từ quạt và động cơ thoát ra bên ngoài. Công nghệ này còn có thể giảm tiếng ồn khi hoạt động xuống mức thấp một cách khó tin nhờ vận hành “Hấp thụ tiếng ồn cộng hưởng”, tạo ra một môi trường yên tĩnh.
Độ ồn siêu thấp

Cầu chì có mức bảo vệ cao

Cầu chì nhiệt đảm bảo không xảy ra tai nạn, thậm chí cả khi dòng điện tăng vọt.
Cầu chì có mức bảo vệ cao

Thông số kỹ thuật

FV-27CH9

Hình ảnh của FV-27CH9 sản phẩm

FV-32CD9

Hình ảnh của FV-32CD9 sản phẩm

FV-32CH9

Hình ảnh của FV-32CH9 sản phẩm

FV-38CD8

Hình ảnh của FV-38CD8 sản phẩm

FV-38CH8

Hình ảnh của FV-38CH8 sản phẩm

Quạt sirocco cánh vát mang lại hiệu quả cao

Cấu trúc hấp thụ tiếng ồn cộng hưởng

Cửa chớp ngăn dòng khí thổi ngược

Tốc độ gió cao-thấp có thể chọn

Khả năng chống nước: IPX2

Lớp cách điện động cơ: E

FV-27CH9 FV-32CD9 FV-32CH9 FV-38CD8 FV-38CH8
Lưu lượng khí (CMH [CFM]) Cao 330 [194] 430 [253] 530 [312] 640 [377] 800 [471]
Thấp 260 [153] 300 [177] 400 [235] 430 [253] 525 [329]
Mức tiêu thụ điện năng (W) Cao 28 42 55 90 122
Thấp 23 32 45 66 89
R.P.M (phút⁻¹) Cao 570 590 710 645 790
Thấp 480 460 570 456 540
Độ ồn (dB[A]) Cao 34 36 41 44 49.5
Thấp 30 28 34 35 39.5
Khoảng cách lắp đặt (mm) 270 x 270 320 x 320 320 x 320 385 x 385 385 x 385
Kích thước ống gió (mm) φ150 φ150 φ150 φ150 φ150
Trọng lượng (kg) 4.4 5.2 5.6 9.7 10.4
Lưu ý Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.

Tài liệu

Dự án tham khảo