Máy lọc nước ion kiềm có hệ thống lọc nước tiên tiến TK-AS45
Giá tham khảo:25.500.000 đ
*Giá trên đã bao gồm VAT
Hết chỗ trống để thêm sản phẩm
Danh sách yêu thích đã đạt số lượng sản phẩm tối đa
TK-AS45
Tạo ra loại nước đa năng giúp duy trì sự sống của bạn
Tính năng
Tác dụng của nước do máy tạo nước ion kiềm tạo ra
Cho hệ tiêu hóa khỏe mạnh hơn
- Giảm bớt cảm giác nặng nề khó chịu trong dạ dày
- Hỗ trợ nhu động ruột tạo thuận lợi cho việc bài tiết
Hỗ trợ đắc lực cho công việc nấu nướng hàng ngày
pH 9,5: Làm dậy hương vị của thực phẩm.
pH 9,5/9,0: Làm mềm thực phẩm.
Dùng để rửa mặt
Máy lọc nước ion kiềm là gì?
Tạo ra 5 loại nước giúp duy trì sự sống của bạn
Nước ion được tạo ra như thế nào?
Nước tinh khiết, được lọc
triệt để, xóa tan mọi nỗi lo
Nguồn nước có thể chứa các chất có hại không nhìn thấy được gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe hoặc mùi.
Việc tích tụ chỉ cần một lượng nhỏ các chất này trong cơ thể cũng có thể gây ra các rối loạn về thể chất.
Hệ thống lọc 4 giai đoạn
Chúng tôi sử dụng than hoạt tính được NSF42 chứng nhận
Hiệu suất lọc triệt để
Sơ bộ về
bảng điều khiển
Tính năng thuận tiện
Chế độ nối tiếp tiết kiệm nước & tiện lợi (Thủ công)
Cần chuyển nước thân thiện với người dùng
Chất lượng và Độ tin cậy Nhật Bản
Thông số kỹ thuật
Kích thước và trọng lượng
- Chiều cao
- 291mm
- Chiều rộng
- 170mm
- Chiều sâu
- 101mm
- Trọng lượng
- 3.0kg
*Thiết bị chính **Khoảng 3,5 kg khi chứa đầy nước
- AlCare
- Sản xuất ở Nhật Bản
- Được NSF chứng nhận
Tạo 5 loại nước
3 mức kiềm, tinh khiết, 1 mức axit nhẹ
Lượng đầu ra của nước ion kiềm 2,0l/phút ở áp suất nước 100 kPa
Nước ion kiềm rất an toàn để uống, giúp cải thiện chức năng đường tiêu hóa và có thể được sử dụng hiệu quả để nấu ăn.
Lượng đầu ra của nước tinh khiết 2,0 L/phút ở áp suất nước 100 kPa
Hệ thống lọc 4 giai đoạn loại bỏ các chất có hại: Các chất JIS 13 + JWPA 4 và 99,999% vi khuẩn
ĐIỆN PHÂN
-
Số phê duyệt thiết bị y tế Nhật Bản
-
9 (*¹)
-
-
Chọn khả năng điện phân
-
5 mức (Kiềm: 3 mức; tinh khiết, axit nhẹ: 1 mức)
-
-
Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra)
-
3,0 lít/phút (ở áp suất nước 200 kPa)
-
2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
-
-
Phương pháp điện phân
-
Điện phân liên tục
-
-
Khả năng vận hành liên tục
-
Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (*²)
-
-
Tuổi thọ bộ điện phân
-
Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh)
-
-
Làm sạch điện cực
-
Phương pháp tự động vệ sinh (Thời gian vệ sinh: Xấp xỉ 8 giây, thời gian xả nước thải: Xấp xỉ 30 giây)
-
-
Số điện cực
-
3.0
-
-
Vật liệu điện cực
-
Điện cực titanium mạ platinum
-
CÔNG SUẤT LỌC
-
Lượng nước tinh khiết đầu ra
-
2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
-
-
Lượng dòng ngấm
-
2,5 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
-
-
Lõi lọc được lắp vào máy
-
TK-AS45C1-EX
-
-
Các chất được loại bỏ theo quy định của JIS
-
Không có clo dư
-
12.000 lít (*³)
-
-
Độ đục
-
12.000 lít (*⁴)
-
-
Tổng lượng trihalomethane
-
12.000 lít (*³)
-
-
2-MIB (Mùi mốc)
-
12.000 lít (*³)
-
-
Chì tan
-
12.000 lít (*³)
-
-
Chloroform
-
12.000 lít (*³)
-
-
Bromodichloromethane
-
12.000 lít (*³)
-
-
Dibromochloromethane
-
12.000 lít (*³)
-
-
Bromoform
-
12.000 lít (*³)
-
-
Tetrachloroethylene
-
12.000 lít (*³)
-
-
Trichloroethylene
-
12.000 lít (*³)
-
-
1,1,1-Trichloroethane
-
12.000 lít (*³)
-
-
CAT (Hóa chất nông nghiệp)
-
12.000 lít (*³)
-
-
-
Các chất được loại bỏ theo quy định của JWPA
-
Sắt (Hạt mịn)
-
có (*⁵)
-
-
Nhôm (trung tính)
-
có (*⁵)
-
-
Geosmin (Mùi mốc)
-
có (*⁵)
-
-
Phenol
-
có (*⁵)
-
-
-
Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn
-
999.99
-
-
Giới hạn sử dụng bộ lọc (Hướng dẫn thay thế)
-
Xấp xỉ 1 năm (*⁶)
-
-
Vật liệu lọc
-
Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, than hoạt tính dạng bột, màng sợi rỗng
-
-
Chất không loại bỏ được
-
Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng v.v...), muối (nước biển)
-
THÔNG TIN CHUNG
-
Định mức
-
220 ‐240 V, 50 Hz, 0,3 A
-
-
Mức tiêu thụ điện năng
-
Xấp xỉ 55 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ)
-
-
Thiết bị chính
-
Kích thước (R x S x C)
-
170 x 101 x 291 mm
-
-
Trọng lượng
-
Xấp xỉ 3,0 kg (xấp xỉ 3,5 kg khi đầy nước)
-
-
-
Nhiệt độ nước có thể sử dụng được ở thiết bị chính
-
Dưới 35 ˚c (Dưới 80 ˚c for đối với bộ chọn nhánh phụ)
-
-
Áp suất nước có thể dùng được ở thiết bị chính (áp suất động)
-
70 - 350 kPa
-
-
Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh)
-
70 - 350 kPa
-
-
Chiều dài dây nguồn
-
Khoảng 3 m
-
-
Thiết bị bảo vệ điện
-
Cầu chì dòng: 2,5 A
-
-
Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly)
-
Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ˚C)
-
Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ˚C)
-
GHI CHÚ
-
(*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng lọc.
(*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.
(*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng lọc.
(*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.
(*3) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
(*4) Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
(*5) Số liệu này là tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn (Tiêu chuẩn JWPA B) được xây dựng bởi Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA). Không cung cấp hiệu quả lọc với sắt (hạt mịn) và nhôm (trung tính).
(*6) Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày.
Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, thời hạn sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa. Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước.