Retail Sales Price: Panasonic Online Price: MUA NGAY SHOP NOW WHERE TO BUY Buy from Panasonic Mua ở đâu Out of Stock at Panasonic Online false false false

Dàn nóng điều hòa thương mại dòng NX Inverter - tiêu chuẩn sử dụng môi chất lạnh R32

Điều hòa không khí tiêu chuẩn dòng NX Inverter R32

Hiệu suất tiết kiệm năng lượng tốt, nhỏ gọn, chịu được nhiệt độ cao và chống rỉ sét

Điều hòa không khí tiêu chuẩn dòng NX Inverter R32 mang lại hiệu quả năng lượng nhờ hiệu suất và thiết kế tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng phù hợp với mọi không gian hoặc kiến trúc, các dàn nóng này đảm bảo hoạt động mạnh mẽ.
  • Inverter
  • Môi chất lạnh R32
Phóng to
Thu nhỏ
Đóng

Khuyến mãi

Liên hệ với Công ty Lắp đặt được Panasonic gợi ý thông qua Zalo

Một điều không thể bỏ qua nếu bạn đang cân nhắc lắp đặt máy điều hòa không khí cho văn phòng, cửa hàng hoặc các tòa nhà dân cư lớn. Bạn có thể dễ dàng yêu cầu báo giá hoặc trao đổi trực tiếp với một đơn vị lắp đặt giàu kinh nghiệm, những người sẽ đáp ứng nhu cầu của bạn.

Liên hệ với Công ty Lắp đặt được Panasonic gợi ý thông qua Zalo

Tính năng

Btu/giờ (định mức)

17,100

20,500

24,200

27,600/29,000

34,100

42,700

45,500/47,800

42,700

45,500/47,800

Pha

1Φ Pha

1Φ Pha

1Φ Pha

3Φ Pha

Điều hòa âm trần cassette 4 hướng thổi

S-1821PU3H

S-2430PU3H

S-3448PU3H

S-3448PU3H

Điều hòa âm trần nối ống gió

S-1821PF3H

S-2430PF3H

S-3448PF3H

S-3448PF3H

Điều hòa áp trần

-

S-1821PT3H-8

-

S-2430PT3H-8

-

S-3448PT3H-8

S-3448PT3H-8

Dàn nóng

U-18PR1H5

U-21PR1H5

U-24PR1H5

U-30PR1H5

U-34PR1H5

U-43PR1H5

U-48PR1H5

U-43PR1H8

U-48PR1H8

Tiết kiệm 1,862 triệu VNĐ trên hóa đơn tiền điện hàng năm

Tiết kiệm 1,862 triệu VNĐ trên hóa đơn tiền điện hàng năm
Dòng sản phẩm tiêu chuẩn Inverter hoạt động hiệu quả hơn, tuy đắt hơn so với model không Inverter nhưng sẽ giúp bạn tiết kiệm 1,862 triệu VNĐ trên hóa đơn tiền điện hàng năm nhờ giảm khoảng 42% mức điện năng tiêu thụ hàng năm.* Nếu bạn dự định chạy máy điều hòa không khí trong thời gian dài, sản phẩm cao cấp Inverter giúp tiết kiệm điện nhiều nhất.
*Dựa trên thử nghiệm so sánh giữa các sản phẩm của Panasonic sau đây: Điều hòa không khí tiêu chuẩn dòng NX Inverter R32 (S-2430PU3H/U-30PR1H5) và Điều hòa không khí không Inverter R32 (S-25PU1H5B/U-25PN1H5).
Lưu ý: Mức tiêu thụ năng lượng hàng năm được tính toán dựa trên ISO16358-1. Thời gian hoạt động: 8 giờ mỗi ngày x 240 ngày = 1.920 giờ. Hóa đơn tiền điện: 2.871 VNĐ/kWh, điện lực Việt Nam. Hợp đồng xây dựng tổ hợp thương mại – dịch vụ – nhà ở.

Môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường

Máy điều hòa không khí Panasonic được phát triển theo hướng tăng sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường, đây là một dung môi truyền nhiệt tuyệt vời và tiết kiệm năng lượng. Với tác động thấp đối với tình trạng nóng lên toàn cầu, môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường hơn rất nhiều.
・ Công suất làm mát cao hơn
・ Giảm chi phí năng lượng
・ Thân thiện với môi trường
Môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường

Dàn nóng có độ bền cao

Hoạt động ổn định ngay cả trong thời tiết nóng

Phạm vi hoạt động đã được tăng lên đến 46°C (nhiệt độ không khí ngoài trời tối đa). Không khí nóng được thải ra từ dàn nóng trong quá trình hoạt động làm mát. Nếu các dàn nóng được đặt gần nhau, nhiệt độ tại vị trí lắp đặt dàn nóng sẽ cao hơn nhiệt độ bên ngoài. Sản phẩm hoạt động tốt ngay cả trong môi trường nhiệt độ cao vào giữa mùa hè.
Hoạt động ổn định ngay cả trong thời tiết nóng

Ngăn chặn thiết bị ngừng hoạt động bởi hiện tượng đoản mạch do thạch sùng gây ra

Một trong những nguyên nhân phổ biến dẫn đến sự cố hỏng dàn nóng là chập điện do thạch sùng chui vào trong thiết bị. Các khe hở đã được loại bỏ giúp chống thạch sùng xâm nhập vào PCB, ngăn chặn sự cố ngừng hoạt động.
Ngăn chặn thiết bị ngừng hoạt động bởi hiện tượng đoản mạch do thạch sùng gây ra

Máy nén do Panasonic sản xuất với độ bền vượt trội

Máy nén (hay còn gọi là block máy lạnh) là trái tim của thiết bị điều hòa không khí. Tất cả máy nén của Panasonic được sản xuất nội bộ để đảm bảo độ bền của sản phẩm.

Máy nén do Panasonic sản xuất với độ bền vượt trội

Chống gỉ sét và dễ bảo trì

Bộ trao đổi nhiệt của Panasonic được trang bị Lá tản nhiệt xanh chống ăn mòn và đảm bảo hiệu suất lâu dài. Panasonic sử dụng dàn ngưng tụ dạng ống đồng giúp dễ dàng sửa chữa và bảo trì.
Lưu ý: Lựa chọn thiết bị này không loại bỏ hoàn toàn khả năng hình thành rỉ sét. Để biết chi tiết liên quan đến quy trình lắp đặt và bảo trì thiết bị, vui lòng tham khảo ý kiến của đại lý được ủy quyền.
Chống gỉ sét và dễ bảo trì

Đường ống dài cho phép lắp đặt linh hoạt

Đường ống có thể mở rộng lên đến 30 m mà không cần nạp thêm khí gas và lên đến 50 m khi nạp thêm khí gas. Trong các cửa hàng và văn phòng nơi có không gian hạn chế, các dàn nóng có thể được lắp đặt trên mái nhà và tại những vị trí khác.
Lưu ý: Cần có thêm ga khi mở rộng đường ống. *Hỗ trợ U-30PR1H5-1, U-34PR1H5-1, U-43PR1H5-1, U-43PR1H8-1, U-48PR1H5-1, U-48PR1H8-1 **Hỗ trợ U-30PR1H5-1, U-34PR1H5-1, U-43PR1H5-1, U-43PR1H8-1, U-48PR1H5-1, U-48PR1H8-1
Đường ống dài cho phép lắp đặt linh hoạt

Lắp đặt linh hoạt và dễ dàng

Đường ống có thể mở rộng lên đến 30 m mà không cần nạp thêm khí gas và lên đến 50 m khi nạp thêm khí gas. Trong các cửa hàng và văn phòng nơi có không gian hạn chế, các dàn nóng có thể được lắp đặt trên mái nhà và tại những vị trí khác.
Lưu ý: Cần có thêm ga khi mở rộng đường ống. *Hỗ trợ U-30PR1H5-1, U-34PR1H5-1, U-43PR1H5-1, U-43PR1H8-1, U-48PR1H5-1, U-48PR1H8-1 **Hỗ trợ U-30PR1H5-1, U-34PR1H5-1, U-43PR1H5-1, U-43PR1H8-1, U-48PR1H5-1, U-48PR1H8-1
Đường ống dài cho phép lắp đặt linh hoạt

Dàn nóng Panasonic được thiết kế nhỏ gọn phù hợp với mọi kiến trúc.
Dàn nóng nhỏ gọn phù hợp với những không gian hạn chế

Sản phẩm này được phát triển với 3 dây nguồn và giao tiếp. Điều này giúp việc thay thế các hệ thống cũ bằng kết nối 3 dây trở nên đơn giản và dễ dàng, vốn phổ biến trong nhiều hệ thống.
Phương pháp 3 dây giúp lắp đặt dễ dàng

Thông số kỹ thuật

U-18PR1H5

Hình ảnh của U-18PR1H5 sản phẩm

U-21PR1H5

Hình ảnh của U-21PR1H5 sản phẩm

U-24PR1H5

Hình ảnh của U-24PR1H5 sản phẩm

U-30PR1H5

Hình ảnh của U-30PR1H5 sản phẩm

U-34PR1H5

Hình ảnh của U-34PR1H5 sản phẩm

U-43PR1H5

Hình ảnh của U-43PR1H5 sản phẩm

U-48PR1H5

Hình ảnh của U-48PR1H5 sản phẩm

U-43PR1H8

Hình ảnh của U-43PR1H8 sản phẩm

U-48PR1H8

Hình ảnh của U-48PR1H8 sản phẩm
  • InverterInverter
  • Môi chất lạnh R32Môi chất lạnh R32

Môi chất lạnh R32 thế hệ tiếp theo

Dòng 3 pha (43/48k)

Phương pháp 3 dây

Phạm vi hoạt động được mở rộng lên đến 46°C (nhiệt độ không khí ngoài trời)

Máy nén do Panasonic sản xuất

Dàn ngưng tụ có lá tản nhiệt màu xanh

U-18PR1H5 U-21PR1H5 U-24PR1H5 U-30PR1H5 U-34PR1H5 U-43PR1H5 U-48PR1H5 U-43PR1H8 U-48PR1H8
Độ ồn áp suất: Điều hòa âm trần cassette 4 hướng thổi 49 dB (A) 50 dB (A) 51 dB (A) 53 dB (A) 55 dB (A) 57 dB (A) 58 dB (A) 57 dB (A) 58 dB (A)
Độ ồn áp suất: Điều hòa âm trần nối ống gió 50 dB (A) 51 dB (A) 51 dB (A) 53 dB (A) 55 dB (A) 57 dB (A) 58 dB (A) 57 dB (A) 58 dB (A)
Độ ồn áp suất: Điều hòa áp trần - 51 dB (A) - 54 dB (A) - 57 dB (A) 58 dB (A) 57 dB (A) 58 dB (A)
Độ ồn nguồn: Điều hòa âm trần cassette 4 hướng thổi 68 dB 69 dB 70 dB 72 dB 74 dB 76 dB 77 dB 76 dB 77 dB
Độ ồn nguồn: Điều hòa âm trần nối ống gió 69 dB 70 dB 70 dB 72 dB 74 dB 76 dB 77 dB 76 dB 77 dB
Độ ồn nguồn: Điều hòa áp trần - 70 dB - 73 dB - 76 dB 77 dB 76 dB 77 dB
Kích thước C619 x R824 x S299 mm C619 x R824 x S299 mm C619 x R824 x S299 mm C 695 x R 875 x S 320 mm C 695 x R 875 x S 320 mm C 996 x R 980 x S 370 mm C 996 x R 980 x S 370 mm C 996 x R 980 x S 370 mm C 996 x R 980 x S 370 mm
Trọng lượng tịnh 29 kg 29 kg 33 kg 39 kg 48 kg 68 kg 68 kg 67 kg 67 kg
Nối ống (Ống hơi) 12,70 mm (1/2 inch) 12,70 mm (1/2 inch) 15,88 mm (5/8 inch) 15,88 mm (5/8 inch) 15,88 mm (5/8 inch) 15,88 mm (5/8 inch) 15,88 mm (5/8 inch) 15,88 mm (5/8 inch) 15,88 mm (5/8 inch)
Nối ống (Ống lỏng) 6,35 mm (1/4 inch) 6,35 mm (1/4 inch) 9,52 mm (3/8 inch) 9,52 mm (3/8 inch) 9,52 mm (3/8 inch) 9,52 mm (3/8 inch) 9,52 mm (3/8 inch) 9,52 mm (3/8 inch) 9,52 mm (3/8 inch)
Chiều dài ống (tối thiểu-tối đa) 5-30m 5-30m 5-30m 5-50m 5-50m 5-50m 5-50m 5-50m 5-50m
Mức chênh lệch độ cao 20 m 20 m 20 m 30 m 30 m 30 m 30 m 30 m 30 m
Chiều dài ống nạp sẵn gas (tối đa) 10 m 10 m 10 m 30 m 30 m 30 m 30 m 30 m 30 m
Lượng gas nạp thêm 15 g/m 15 g/m 15 g/m 25 g/m 25 g/m 25 g/m 25 g/m 25 g/m 25 g/m
Phạm vi hoạt động, ngoài trời (tối thiểu-tối đa) 16-46°C 16-46°C 16-46°C 16-46°C 16-46°C 16-46°C 16-46°C 16-46°C 16-46°C

Tài liệu

Kết hợp

Mua ở đâu

Dự án tham khảo