Retail Sales Price: Panasonic Online Price: MUA NGAY SHOP NOW WHERE TO BUY Buy from Panasonic Mua ở đâu Out of Stock at Panasonic Online false false false

Quạt thông gió công nghiệp gắn tường

Quạt thông gió công nghiệp gắn tường

Siêu bền, cấp khí mạnh mẽ

Cánh quạt có kiểu dáng đặc biệt tạo ra luồng khí êm ái trên phạm vi rộng, cơ chế tháo nước độc đáo bảo vệ động cơ khỏi nước và bụi, cũng như lớp phủ chống gỉ để tăng cường độ bền.
Phóng to
Thu nhỏ
Đóng

Thông số kỹ thuật

FV-25GS4

Hình ảnh của FV-25GS4 sản phẩm

FV-30GS4

Hình ảnh của FV-30GS4 sản phẩm

FV-35GS4

Hình ảnh của FV-35GS4 sản phẩm

FV-40GS4

Hình ảnh của FV-40GS4 sản phẩm

FV-45GS4

Hình ảnh của FV-45GS4 sản phẩm

FV-50GS4

Hình ảnh của FV-50GS4 sản phẩm

FV-60GS4

Hình ảnh của FV-60GS4 sản phẩm

FV-45GT4

Hình ảnh của FV-45GT4 sản phẩm

FV-50GT4

Hình ảnh của FV-50GT4 sản phẩm

FV-60GT4

Hình ảnh của FV-60GT4 sản phẩm

Có thể sử dụng cho cấp hoặc hút.

Thiết kế cánh quạt đặt biệt hình lượn sóng giúp tạo luồng không khí ổn định và êm ái

Có thể lắp đặt theo chiều ngang lẫn chiều dọc

Lớp phủ tĩnh điện bền bỉ

FV-25GS4 FV-30GS4 FV-35GS4 FV-40GS4 FV-45GS4 FV-50GS4 FV-60GS4 FV-45GT4 FV-50GT4 FV-60GT4
Kích thước cánh (mm) 250 300 350 400 450 500 600 450 500 600
Lưu lượng không khí (CMH [CFM]) 1100 [647] 1800 [1059] 2560 [ - ] 3610 [ - ] 5400 [3176] 6390 [ - ] 8400 [ - ] 5520 [3249] 6960 [4097] 9420 [5544]
Mức tiêu thụ điện năng (W) 39 59 88 161 227 249 245 240 350 340
R.P.M. (phút⁻¹) 1360 1360 1420 1450 1410 960 970 1460 1400 960
Mức độ ồn (dB[A]) 34 38 44 47 51 47 50 52 54 50
Trọng lượng (kg) 4.4 6,1 10.5 19 19 22.5 34 18.5 28.5 34
Lưu ý Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.
Lưu ý 1: Giá trị trong bảng thông số kỹ thuật là giá trị đặc trưng đại diện ở mức 220 V, 50 Hz.
Lưu ý 2: Dữ liệu R.P.M (vòng/phút) chỉ mang tính chất tham khảo, các giá trị này có thể thay đổi theo các điều kiện khác nhau.

Tài liệu

Dự án tham khảo