Retail Sales Price: Panasonic Online Price: MUA NGAY SHOP NOW WHERE TO BUY Buy from Panasonic Mua ở đâu Out of Stock at Panasonic Online false false false
CU-2Z52WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-2Z5/CU-2Z52WBH-8-SPP/ast-2145890.png CU-2Z52WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-2Z5/CU-2Z52WBH-8-SPP/ast-2145890.png CU-3Z54WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-3Z5/CU-3Z54WBH-8-SPP/ast-2145890.png CU-3Z54WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-3Z5/CU-3Z54WBH-8-SPP/ast-2145890.png CU-4Z71WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-4Z7/CU-4Z71WBH-8-SPP/ast-2145890.png CU-4Z71WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-4Z7/CU-4Z71WBH-8-SPP/ast-2145890.png CU-4Z80WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-4Z8/CU-4Z80WBH-8-SPP/ast-2145890.png CU-4Z80WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-4Z8/CU-4Z80WBH-8-SPP/ast-2145890.png CU-5Z100WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-5Z1/CU-5Z100WBH-8-SPP/ast-2145890.png CU-5Z100WBH-8 /content/dam/pim/vn/vi/CU/CU-5Z1/CU-5Z100WBH-8-SPP/ast-2145890.png

Hệ thống điều hòa Multi-Split hai chiều R32

Hệ thống điều hòa Multi-Split hai chiều R32

Hệ thống điều hòa không khí Multi-Split tiết kiệm năng lượng

Hệ thống điều hòa Multi-Split hai chiều R32 của Panasonic là hệ thống multi-split hiệu suất cao. Dàn nóng với công suất linh hoạt lên tới 11,5 kW (làm mát) và 14,5 kW (sưởi ấm), kết nối tối đa 5 cổng với khả năng điều khiển vận hành độc lập. Kết hợp với 3 loại dàn lạnh tùy chọn, bao gồm Điều hòa treo tường Inverter dòng MRZ, Âm trần nối ống gió mỏng dòng MZ và âm trần mini Cassette dòng MZ. Dàn nóng với dải công suất rộng và khả năng lắp đặt linh hoạt, phù hợp cho những không gian lớn hoặc nhiều người.
  • Inverter
  • Môi chất lạnh R32
  • Bình ngưng có gờ xoay màu xanh
  • Dàn trao đổi nhiệt ống đồng
Phóng to
Thu nhỏ
Đóng

Tính năng

Kết nối dàn nóng và dàn lạnh

Hệ thống điều hòa multi-split hai chiều R32

Hệ thống 2

Hệ thống 3

Hệ thống 4

Hệ thống 5

Model

CU-2Z52WBH-8

CU-3Z54WBH-8

CU-4Z71WBH-8

CU-4Z80WBH-8

CU-5Z100WBH-8

Công suất làm mát của dàn nóng (tối thiểu - tối đa)

5.2kW
(1.5kW – 6.0kW)

5.4kW
(1.8kW – 7.3kW)

7.1kW
(1.9kW – 8.8kW)

8.0kW
(2.3kW – 9.2kW)

10.0kW
(2.3kW – 11.5kW)

Công suất làm mát của dàn nóng (tối thiểu - tối đa)

6.1kW
(1.1kW – 7.2kW)

7.0kW
(1.6kW – 9.0kW)

8.5kW
(3.0kW – 10.7kW)

9.4kW
(3.0kW – 11.6kW)

12.0kW
(3.4kW – 14.5kW)

Công suất có thể kết nối tối đa của dàn lạnh

7.7kW

9.5kW

11.5kW

14.7kW

18.3kW

Số lượng dàn lạnh có thể kết nối tối đa

2 dàn lạnh

3 dàn lạnh

4 dàn lạnh

4 dàn lạnh

5 dàn lạnh

Trang chi tiết

Dàn lạnh

Dàn lạnh có thể lựa chọn

Model

Điều hòa treo tường dòng MRZ

Điều hòa Âm Trần Nối Ống Gió mỏng dòng MZ

Điều hòa âm trần mini cassette 4 hướng thổi dòng MZ

Lọc không khí

Bộ lọc kháng khuẩn

Hiệu suất không khí

Inverter, Chế độ ECO với công nghệ A.I.
(kiểu máy đã chọn)

Inverter

Inverter

Thoải mái

Chế độ Quiet, Chế độ POWERFUL

Chế độ Quiet, Chế độ POWERFUL

Chế độ Quiet, Chế độ POWERFUL

Trang chi tiết

Một hệ thống tích hợp tất cả

Một hệ thống tích hợp tất cả
Hệ thống điều hòa Multi-Split hai chiều R32 của Panasonic cung cấp các giải pháp làm mát đa vùng linh hoạt chỉ với một dàn nóng. Kết nối tối đa 5 dàn lạnh với điều khiển vận hành độc lập và nhiều lựa chọn kiểu dàn lạnh với đa dạng dải công suất.

Duy trì không khí ấm áp/mát mẻ vào bất kỳ mùa nào trong suốt cả năm

Điều hòa không khí mang lại cảm giác thoải mái cho mọi không gian, giúp bạn luôn cảm thấy mát mẻ trong mùa nóng và tận hưởng không khí ấm áp vào mùa lạnh. Đảm bảo mọi người cảm thấy thoải mái quanh năm.
Duy trì không khí ấm áp/mát mẻ vào bất kỳ mùa nào trong suốt cả năm

Dải công suất làm mát/sưởi ấm rộng đáp ứng các yêu cầu khác nhau của mọi không gian

Hệ thống điều hòa Multi-Split hai chiều R32 của Panasonic với dải công suất rộng lên tới 11,5 kW (làm mát) và 14,5 kW (sưởi ấm). Điều này cho phép kết hợp dàn lạnh một cách linh hoạt tùy theo nhu cầu và kích thước phòng khác nhau, từ phòng nhỏ đến phòng lớn.
Dải công suất làm mát/sưởi ấm rộng đáp ứng các yêu cầu khác nhau của mọi không gian

Lọc vi khuẩn và vi-rút giúp mang lại không khí sạch và trong lành

Bộ lọc kết hợp khả năng kháng khuẩn, vi-rút, dị ứng và nấm mốc, đảm bảo mang lại luồng khí trong lành cho căn phòng.
*Áp dụng cho dàn lạnh treo tường.
Lọc vi khuẩn và vi-rút giúp mang lại không khí sạch và trong lành

Công nghệ thân thiện với môi trường và tiết kiệm điện

Công nghệ thân thiện với môi trường và tiết kiệm điện

Điều hòa không khí Panasonic với hiệu suất năng lượng cao vượt trội nhờ sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường và công nghệ Inverter tiết kiệm điện. Môi chất lạnh R32 là dung môi truyền nhiệt tuyệt vời với khả năng làm lạnh tốt hơn. Tác động nóng lên toàn cầu thấp của môi chất này giúp giảm lượng khí thải carbon và chi phí năng lượng. Công nghệ Inverter của Panasonic sử dụng bộ vi xử lý kết hợp với máy nén mạnh mẽ có độ ồn thấp giúp kiểm soát nhiệt độ chính xác, mang lại môi trường thoải mái mà vẫn tiết kiệm điện năng. Lựa chọn thông minh hơn, xanh hơn với công nghệ tiết kiệm điện vì một cuộc sống bền vững.

TÌM HIỂU THÊM

Sở hữu độ bền cao, sản phẩm được tạo ra để thách thức các điều kiện thời tiết khắc nghiệt

Dàn nóng của Panasonic có độ bền cao trước các điều kiện thời tiết khác nhau sau thời gian dài sử dụng nhưng vẫn đạt được hiệu suất cao. Phạm vi hoạt động được mở rộng với nhiệt độ ngoài trời từ -10°C đến +46°C với chế độ làm lạnh và từ -15°C đến +24°C với chế độ sưởi.
Sở hữu độ bền cao, sản phẩm được tạo ra để thách thức các điều kiện thời tiết khắc nghiệt

Thông số kỹ thuật

CU-2Z52WBH-8

Hình ảnh của CU-2Z52WBH-8 sản phẩm

CU-3Z54WBH-8

Hình ảnh của CU-3Z54WBH-8 sản phẩm

CU-4Z71WBH-8

Hình ảnh của CU-4Z71WBH-8 sản phẩm

CU-4Z80WBH-8

Hình ảnh của CU-4Z80WBH-8 sản phẩm

CU-5Z100WBH-8

Hình ảnh của CU-5Z100WBH-8 sản phẩm
  • InverterInverter
  • Môi chất lạnh R32Môi chất lạnh R32
  • Bình ngưng có gờ xoay màu xanhBình ngưng có gờ xoay màu xanh
  • Dàn trao đổi nhiệt ống đồngDàn trao đổi nhiệt ống đồng

Dải công suất làm mát lên tới 11,5 kW và công suất sưởi ấm lên tới 14,5 kW

Tiết kiệm năng lượng với công nghệ Inverter

Môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường

Chế độ Quiet giúp làm giảm độ ồn của dàn lạnh mang lại không gian yên tĩnh, thanh bình

Bền bỉ trước các điều kiện khắc nghiệt

Thiết kế nhỏ gọn phù hợp với mọi không gian

CU-2Z52WBH-8 CU-3Z54WBH-8 CU-4Z71WBH-8 CU-4Z80WBH-8 CU-5Z100WBH-8
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (kW) 5,20 (1,50 - 6,00) kW 5,40 (1,80-7,30) kW 7,10 (1,90-8,80) kW 8,00 (2,30-9,20) kW 10,00 (2,30 - 11,50) kW
Công suất sưởi ấm (nhỏ nhất-lớn nhất)(kW) 6,10 (1,10-7,20) kW 7,00 (1,60-9,00) kW 8,50 (3,00-10,70) kW 9,40 (3,00-11,60) kW 12,00 (3,40-14,50) kW
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/h) 17.700 (5.120 - 20.500) Btu/h 18.400 (6.140-24.900) Btu/h 24.200 (6.480-30.000) Btu/h 27.300 (7.840 - 31.400) Btu/h 34.100 (7.840 - 39.200) Btu/h
Công suất sưởi ấm (nhỏ nhất-lớn nhất)(Btu/h) 20.800 (3.750-24.600) Btu/h 23.900 (5.460-30.700) Btu/h 29.000 (10.200-36.500) Btu/h 32.100 (10.200-39.600) Btu/h 40.900 (11.600-49.400) Btu/h
Nguồn điện 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz
Công suất tối đa cho phép kết nối dàn lạnh (kW) 7,7 kW 9,5 kW 11,5 kW 14,7 kW 18,3 kW
Số lượng dàn lạnh có thể kết nối tối đa 2 dàn lạnh 3 dàn lạnh 4 dàn lạnh 4 dàn lạnh 5 dàn lạnh
Dòng điện (Làm mát) (A) 6,4-5,9 A 5,4-5,1 A 7,9-7,4 A 9,7-8,9 A 12,8-11,8 A
Dòng điện (Sưởi ấm) (A) 6,7-6,2 A 7,3-6,8 A 9,2 - 8,6 A 10,2-9,3 A 13,1-12,1 A
Công suất điện chiều lạnh (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) 1.350 (250-1.620) W 1.120 (360-2.180) W 1.660 (340-2.470) W 1.980 (420 - 2.870) W 2.600 (430-3.590) W
Công suất điện chiều sưởi (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) 1.430 (210-1.900) W 1.540 (320-2.630) W 1.950 (500-2.720) W 2.030 (500-3.420) W 2.760 (580-4.020) W
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/hW) 13,14 (20,47-12,62) Btu/hW 16,45 (17,06-11,43) Btu/hW 14,60 (19,07-12,15) Btu/hW 13,78 (18,70 - 10,95) Btu/hW 13,14 (18,25-10,92) Btu/hW
COP (nhỏ nhất-lớn nhất)(Btu/h) 14,57 (17,88-12,93) Btu/hW 15,52 (17,06-11,67) Btu/hW 14,88 (20,47-13,41) Btu/hW 15,80 (20,47 - 11,57) Btu/hW 14,87 (19,99-12,32) Btu/hW
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (W/W) 3,85 (6,00 - 3,70) W/W 4,82 (5,00 - 3,35) W/W 4,28 (5,59-3,56) W/W 4,04 (5,48 - 3,21) W/W 3,85 (5,35-3,20) W/W
COP (nhỏ nhất-lớn nhất)(W/W) 4,27 (5,24-3,79) W/W 4,55 (5,00-3,42) W/W 4,36 (6,00-3,93) W/W 4,63 (6,00 - 3,39) W/W 4,35 (5,86-3,61) W/W
Độ ồn áp suất (làm mát) (H) 51 dB(A) 48 dB(A) 49 dB(A) 51 dB(A) 53 dB(A)
Độ ồn áp suất (sưởi ấm) (H) 53 dB(A) 49 dB(A) 51 dB(A) 52 dB(A) 56 dB(A)
Dòng điện tối đa (A) 11,5 A 15,2 A 15,6 A 19,0 A 21,3 A
Dòng điện khởi động (A) 6,7 A 7,3 A 9,2 A 10,2 A 13,1 A
Công suất máy nén (W) 900 W 1.300 W 1.300 W 1.700 W 1.700 W
Kích thước (C x R x S)(mm) 619 mm x 824 (+70) mm x 299 mm 795 mm x 875 (+95) mm x 320 mm 795 mm x 875 (+95) mm x 320 mm 999 mm x 940 mm x 340 mm 999 mm x 940 mm x 340 mm
Trọng lượng tịnh 39 kg 71 kg 72 kg 80 kg 81 kg
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống lỏng) ø6,35 mm ø6,35 mm ø6,35 mm ø6,35 mm ø6,35 mm
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống ga) ø9,52 mm ø9,52 mm ø9,52 mm ø9,52 mm ø9,52 mm
Chiều dài đường ống tiêu chuẩn 20 m 30 m 30 m 45 m 45 m
Chiều dài ống tối đa (cho 1 phòng) 20 m 25 m 25 m 25 m 25 m
Chiều dài ống tối đa (Toàn bộ hệ thống) 30 m 50 m 60 m 70 m 80 m
Chênh lệch độ cao đường ống tối đa 10 m 15 m 15 m 15 m 15 m
Lượng ga nạp bổ sung 15 g/m 20 g/m 20 g/m 20 g/m 20 g/m
Phạm vi hoạt động (Làm mát) (°C) -10°C ~ +46°C -10°C ~ +46°C -10°C ~ +46°C -10°C ~ +46°C -10°C ~ +46°C
Phạm vi hoạt động (Sưởi ấm) (°C) -15°C ~ +24°C -15°C ~ +24°C -15°C ~ +24°C -15°C ~ +24°C -15°C ~ +24°C

Tài liệu

Kết hợp

Dự án tham khảo