Máy lọc nước ion kiềm với màng Siêu lọc TK-AS700-WVN
Điện áp định mức, tần số, dòng đầu vào
-
220 – 240 V, ~ 50 Hz, 0,65 A
Công suất tiêu thụ định mức
-
Xấp xỉ 130 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ)
Thiết bị chính
-
Kích thước
-
Khoảng 180 (R) × 115 (S) × 328 (C) mm(Chiều sâu bao gồm màn hình LCD: 123 mm)
-
-
Trọng lượng
-
Xấp xỉ 3,8 kg (xấp xỉ 4,3 kg khi đầy nước)
-
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm
-
Dưới 35°C (dưới 80°C đối với bộ chia nước nóng)
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm (áp suất động)
-
70 kPa đến 350 kPa
Áp suất cấp nước có thể dùng được (áp suất tĩnh)
-
70 kPa đến 750 kPa
Điện phân
-
Phương pháp điện phân
-
Điện phân liên tục
-
-
Lượng nước đầu ra (dòng nước sinh ra)
-
Nước kiềm: 1,5 L/phút [ở áp suất nước 100 kPa] (chế độ “Tiêu chuẩn”)Nước axit yếu: 1,3 L/phút [ở áp suất nước 100 kPa]
-
-
Chọn khả năng điện phân
-
Kiềm: 4 mức; axit nhẹ: 2 mức
-
-
Khả năng vận hành liên tục
-
Xấp xỉ 10 phút ở nhiệt độ phòng (Ghi chú 1)
-
-
Tuổi thọ bộ điện phân
-
Khoảng 850 giờ cộng dồn(chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian làm sạch)
-
-
Làm sạch điện cực
-
Phương pháp làm sạch tự động
-
Lượng nước qua lọc đầu ra
-
1,6 L/phút [ở áp suất nước 100 kPa]
Lượng dòng nước ngấm
-
1,6 L/phút [ở áp suất nước 100 kPa] (Ghi chú 2)
Lõi lọc được lắp vào máy
-
TK-AS700C-EX
Công suất lọc
-
Không có clo dư
-
6000 L (Ghi chú 2,3)
-
-
Độ đục
-
6000 L (Ghi chú 2, 4)
-
-
Chloroform
-
6000 L (Ghi chú 2, 5)
-
-
Tổng lượng trihalomethane
-
6000 L (Ghi chú 2, 5)
-
-
Bromodichloromethane
-
6000 L (Ghi chú 2, 5)
-
-
Dibromochloromethane
-
6000 L (Ghi chú 2, 5)
-
-
Bromoform
-
6000 L (Ghi chú 2, 5)
-
-
Tetrachloroethylene
-
6000 L (Ghi chú 2, 5)
-
-
Trichloroethylene
-
6000 L (Ghi chú 2, 5)
-
-
CAT (thuốc trừ sâu)
-
6000 L (Ghi chú 2, 3)
-
-
2-MIB (mùi mốc)
-
6000 L (Ghi chú 2, 3)
-
-
Chì tan
-
6000 L (Ghi chú 2, 3)
-
-
1,2-DCE
-
6000 L (Ghi chú 2, 5)
-
-
Benzene
-
6000 L (Ghi chú 2, 5)
-
-
Geosmin (mùi mốc)
-
6000 L (Ghi chú 2, 3)
-
-
Phenol
-
6000 L (Ghi chú 2, 3)
-
-
Cacbon tetraclorua
-
6000 L (Ghi chú 2, 6)
-
Các chất có thể loại bỏ
-
Sắt (dạng hạt)
-
Có thể được loại bỏ (Ghi chú 7)
-
-
Nhôm (trung tính)
-
Có thể được loại bỏ (Ghi chú 7)
-
Hướng dẫn thời gian thay lõi lọc
-
Xấp xỉ 1 năm (Ghi chú 8)
Vật liệu lọc
-
Vải không dệt, gốm, than hoạt tính, màng sợi rỗng
Các thành phần không thể lọc bỏ được
-
Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v...), muối (nước biển)
Chiều dài dây nguồn
-
Khoảng 3 m
Thiết bị bảo vệ điện
-
Cầu chì dòng: 2,5 A
Lưu ý
-
* Toàn bộ số liệu đưa ra dành cho nhiệt độ nước 20°C.* Sản phẩm này không thể chuyển nước cứng thành nước mềm.* Tổng lượng nước đi ra khỏi vòi chính và vòi xả được coi là lượng nước chảy qua và lượng nước sử dụng hàng ngày.* Than hoạt tính được sử dụng thường ở dạng bột và dạng hạt.(Ghi chú 1) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.(Ghi chú 2) Lượng nước có thể sử dụng với nước Kiềm mức 1 đến 3 ở chế độ Standard Milder (Nhẹ dịu tiêu chuẩn), tương đương với khoảng 94% lượng dòng ngấm (công suất lọc nước).(Ghi chú 3) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn JIS S 3201.(Ghi chú 4) Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn JIS S 3201.(Ghi chú 5) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201.(Ghi chú 6) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật (tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định.(Ghi chú 7) Chất này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật (tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định. Lưu ý rằng việc loại bỏ vi khuẩn không được coi là một phần của công suất lọc.(Ghi chú 8) Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 15 lít nước một ngày. Nếu sử dụng 30 lít nước một ngày, tuổi thọ sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa.Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước.