Máy lọc nước ion kiềm cao cấp có hệ thống lọc nước tiên tiến TK-AS66

Hình ảnh của Máy lọc nước ion kiềm cao cấp có hệ thống lọc nước tiên tiến TK-AS66 sản phẩm

Định mức

  • 220-240 V ~ , 50 Hz, 0,8 A

Mức tiêu thụ điện năng

  • Xấp xỉ 130 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ)

Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm

  • Dưới 35 ℃ (dưới 80 ℃ đối với bộ chọn nhánh phụ)

Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm (áp suất động)

  • 70 kPa đến 350 kPa

Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh)

  • 70 kPa đến 750 kPa

Lượng nước tinh khiết đầu ra

  • 2,5 L/phút (ở áp suất nước 100 kPa)

Lượng dòng ngấm

  • 2,5 L/phút (ở áp suất nước 100 kPa)

Lõi lọc được lắp vào máy

  • TK-AS45C1-EX

Hướng dẫn thời gian thay lõi lọc

  • Xấp xỉ 1 năm (Ghi chú 6)

Vật liệu lọc

  • Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, bột than hoạt tính, màng sợi rỗng

Các thành phần không thể lọc được

  • Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v...), muối (nước biển)

Chiều dài dây nguồn

  • Khoảng 3 m

Thiết bị bảo vệ điện

  • Cầu chì dòng: 2,5 A

Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly)

  • Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ℃) Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ℃) × 1

GHI CHÚ

  • 1. Toàn bộ số liệu đưa ra dành cho nhiệt độ nước 20 ℃.
    2. Sản phẩm này không thể chuyển nước cứng thành nước mềm.
    3. Tổng lượng nước đi ra khỏi ống chính, ống nước axit và cửa xả được coi là lượng nước chảy qua và lượng nước sử dụng hàng ngày.
    (Ghi chú 1): Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng ngấm.
    (Ghi chú 2): Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.
    (Ghi chú 3): Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
    (Ghi chú 4): Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.
    (Ghi chú 5): Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật (tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định.
    Xin lưu ý rằng việc loại bỏ sắt (dạng hạt) và nhôm (trung tính) không được quy định như một phần của công suất lọc.
    (Ghi chú 6): Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày. Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, tuổi thọ sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa.
    Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước.

Thiết bị chính

  • Kích thước (RxSxC)

    • Xấp xỉ 200 x 123 x 318 mm
  • Trọng lượng

    • Xấp xỉ 4,1 kg (xấp xỉ 4,6 kg khi đầy nước)

Điện phân

  • Phương pháp điện phân

    • Điện phân liên tục
  • Lượng nước đầu ra (dòng nước sinh ra)

    • 2,0 L/phút (ở áp suất nước 100 kPa)
      3,0 L/phút. (ở áp suất nước 200 kPa)
  • Chọn khả năng điện phân

    • Kiềm: 4 mức; axit nhẹ: 2 mức
  • Khả năng vận hành liên tục

    • Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (xấp xỉ 10 phút đối với Mạnh hơn ở mức Kiềm 3 (Nước uống hàng ngày), mức Kiềm 4 (Kiềm mạnh), Axit nhẹ) (Ghi chú 2)
  • Tuổi thọ bộ điện phân

    • Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh)
  • Làm sạch điện cực

    • Phương pháp tự động làm sạch (thời gian làm sạch: xấp xỉ 35 giây, thời gian xả nước thải: xấp xỉ 15 giây)

Công suất lọc (Ghi chú 1)

  • Không có clo dư

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Độ đục

    • 12.000 L (Ghi chú 4)
  • Tổng lượng trihalomethane

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Chloroform

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Bromodichloromethane

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Dibromochloromethane

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Bromoform

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Tetrachloroethylene

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Trichloroethylene

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • 1,1,1-Trichloroethane

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • CAT

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • 2-MIB (mùi mốc)

    • 12.000 L (Ghi chú 3)
  • Chì tan

    • 12.000 L (Ghi chú 3)

Những chất khác chất trên có thể được loại bỏ

  • Sắt (dạng hạt)

    • Có thể được loại bỏ (Ghi chú 5)
  • Nhôm (trung tính)

    • Có thể được loại bỏ (Ghi chú 5)
  • Geosmin (mùi mốc)

    • 12.000 L (Ghi chú 5)
  • Phenol

    • 12.000 L (Ghi chú 5)