Máy lọc nước ion kiềm lõi lọc Micro Filtration TK-AS500-ZVN
Điện áp định mức, tần số, dòng đầu vào
-
220 – 240 V, ~ 50 Hz, 0,7 A
Công suất tiêu thụ định mức
-
Khoảng 64 W (xấp xỉ 0,5 W nếu ở chế độ chờ)
Thiết bị chính
-
Kích thước
-
Khoảng 168 (R) × 95 (S) × 333 (C) mm
-
-
Trọng lượng
-
Khoảng 2,4 k (xấp xỉ 2,8 k khi đầy nước)
-
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm
-
Dưới 35°C (dưới 80°C đối với bộ chia nước nóng)
Nhiệt độ nước sử dụng bởi máy tạo nước ion kiềm (áp suất động)
-
70 kPa đến 350 kPa
Áp suất cấp nước có thể dùng được (áp suất tĩnh)
-
70 kPa đến 750 kPa
Điện phân
-
Phương pháp điện phân
-
Điện phân liên tục
-
-
Lượng nước đầu ra (dòng nước sinh ra)
-
2 L/phút. [ở áp suất nước 100 kPa]
-
-
Chọn khả năng điện phân
-
Kiềm: 3 mức; Axit: 1 mức
-
-
Khả năng vận hành liên tục
-
Xấp xỉ 10 phút ở nhiệt độ phòng (Ghi chú 1)
-
-
Tuổi thọ bộ điện phân
-
Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh)
-
-
Làm sạch điện cực
-
Phương pháp làm sạch tự động
-
Lượng nước qua lọc đầu ra
-
2,4 L/phút [ở áp suất nước 100 kPa]
Lượng dòng nước ngấm
-
2,4 L/phút [ở áp suất nước 100 kPa] (Ghi chú 2)
Lõi lọc được lắp vào máy
-
TK-AS500C-EX
Công suất lọc
-
Hàm lượng Clo dư tự do trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
Vẩn đục trong 12 000 L (Ghi chú 2,4)
Cloroform trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Tổng trihalomethane trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Bromodiclometan trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Dibromoclometan trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Bromoform trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Tetrachloroethylene trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Tricloetylen trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
CAT (thuốc trừ sâu) trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
2-MIB (mùi mốc) trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
Chì thể hòa tan trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
1,2-DCE trong 12 000 L (Ghi chú 2,5)
Benzen trong 12 000 L (Ghi chú 2.5)
Geosmin (mùi mốc) trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
Phenol trong 12 000 L (Ghi chú 2,3)
PFOS và PFOA trong 12 000 L (Ghi chú 2,6)
Các chất có thể loại bỏ
-
Sắt (dạng hạt) Có thể bị lọc bỏ (Ghi chú 7)
Nhôm (trung tính) Có thể bị lọc bỏ (Ghi chú 7)
Hướng dẫn thời gian thay lõi lọc
-
Khoảng 2 năm (Ghi chú 8)
Vật liệu lọc
-
Vải sợi không dệt, than hoạt tính, gốm, màng sợi rỗng (MF)
Các thành phần không thể lọc bỏ được
-
Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v...), muối (nước biển)
Chiều dài dây nguồn
-
Khoảng 3 m
Thiết bị bảo vệ điện
-
Cầu chì dòng: 2,5 A
Chú ý
-
* Tất cả số liệu đưa ra áp dụng với nước ở nhiệt độ 20 °C. * Sản phẩm này không thể chuyển nước cứng thành nước mềm.
* Tổng lượng nước đi ra khỏi vòi chính và vòi xả được coi là lượng nước chảy qua và lượng nước sử dụng hằng ngày.
* Than hoạt tính được sử dụng thường ở dạng bột và dạng hạt.
(Ghi chú 1) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng.
(Ghi chú 2) Lượng nước có thể dùng ở chế độ nước kiềm mức 1 đến mức 3 và nước axit sẽ tương đương với khoảng 83% lượng nước lọc chảy qua (công suất lọc).
(Ghi chú 3) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn JIS S 3201.
(Ghi chú 4) Giá trị này dành cho 50% lượng nước lọc chảy qua dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn JIS S 3201.
(Ghi chú 5) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo Phụ lục A, tiêu chuẩn JIS S 3201.
(Ghi chú 6) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm tiêu chuẩn nhất định (theo tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định.
(Ghi chú 7) Chất này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm tiêu chuẩn nhất định (theo tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định. Lưu ý rằng khả năng loại bỏ vi khuẩn không được gộp chung với công suất lọc.
(Ghi chú 8) Khoảng thời gian này được tính dựa trên việc sử dụng 15 lít nước mỗi ngày. Nếu sử dụng 30 lít nước một ngày, tuổi thọ của lõi lọc nước sẽ giảm khoảng một nửa. Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào khối lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước.